Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2487/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Trần Báu Hà |
Ngày ban hành: | 30/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2487/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Trần Báu Hà |
Ngày ban hành: | 30/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2487/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 371/TTr-SKHĐT ngày 23/10/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số 1619/SKHCN-TĐC ngày 17/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2487/QĐ-UBND ngày 30/102024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TTDAĐT.01 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp lệ. - Dự án đầu tư có sử dụng đất không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư kinh doanh của nhà đầu tư gồm thông tin quy định tại các điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 47 của Luật Đấu thầu, cụ thể gồm: Tên dự án; mục tiêu; quy mô đầu tư; vốn đầu tư; địa điểm thực hiện dự án; hiện trạng sử dụng đất, diện tích khu đất thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt; thời hạn, tiến độ thực hiện dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (nếu có); nội dung khác có liên quan (nếu có). |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận theo mẫu BM.TTDAĐT.01.01. |
x |
|
|||||
- |
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. |
|
x |
|||||
- |
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 04 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh: Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. - Dịch vụ Bưu chính; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban ngành và địa phương liên quan. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh. 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 04 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Doanh nghiệp và Đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,25 ngày |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư |
0,25 ngày |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư phát hành văn bản chuyển trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức cá nhân theo bước B12. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì ban hành văn bản lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trình lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi các cơ quan. Chuyển sang thực hiện B5. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở/ Văn thư |
1,5 ngày |
- Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định - Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. |
||||
B5 |
Các cơ quan liên quan góp ý thẩm định hồ sơ. |
Các cơ quan liên quan |
07 ngày |
Văn bản cho ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. |
||||
B6 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan và dự thảo Báo cáo thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh kèm dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.TTDAĐT.01.02); Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.TTDAĐT.01.03). |
||||
B7 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B6. |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư |
01 ngày |
Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.TTDAĐT.01.02); đã ký nháy; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.TTDAĐT.01.03). |
||||
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.TTDAĐT.01.02) đã ký duyệt; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.TTDAĐT.01.03). |
||||
B9 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh). |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ; TTPV HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.TTDAĐT.01.02) đã ký duyệt, đóng dấu; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.TTDAĐT.01.03) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B10 |
UBND tỉnh xem xét quyết định. |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.TTDAĐT.01.03) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt thông tin dự án đầu tư. |
||||
B11 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc. |
Công chức TN&TKQ; Công chức được giao xử lý hồ sơ; Tổ chức, cá nhân |
- Giờ hành chính - 0,5 ngày |
Mẫu 01, 06; Phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.TTDAĐT.01.03) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. |
||||
B12 |
Sở KH&ĐT thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư |
05 ngày |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư được đăng tải. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
BM.TTDAĐT.01.01 |
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư |
||||||
|
BM.TTDAĐT.01.02 |
Báo cáo thẩm định |
||||||
|
BM.TTDAĐT.01.03 |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan. |
|||||||
- |
Báo cáo thẩm định. |
|||||||
- |
Bản sao Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.CĐCTNN.01 |
||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||
|
- Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp lệ. |
|||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính; - Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn. |
|||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||
- |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 89/2024/NĐ-CP) theo mẫu BM.CĐCTNN.01.01. |
x |
|
|||
- |
Quyết định chuyển đổi theo mẫu BM.CĐCTNN.01.02. |
x |
|
|||
- |
Điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ theo quy định tại Luật Doanh nghiệp. |
x |
|
|||
- |
Giấy tờ pháp lý của cá nhân người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quy định tại Quyết định chuyển đổi. |
|
x |
|||
- |
Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được giao thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước tại doanh nghiệp quy định tại Quyết định chuyển đổi. |
|
x |
|||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; giấy chứng nhận đăng ký thuế của công ty nhà nước. |
|
x |
|||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh: Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. - Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn. |
|||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
04 giờ |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
||
B3 |
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trình Lãnh đạo phòng ký duyệt và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp chuyển Lãnh đạo phòng chấp thuận. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trình lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 giờ |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.04) hoặc dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đã ký nháy (BM.CĐCTNN.01. 03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.05). - Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp đủ điều kiện. |
||
B5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ tại B4. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đã ký duyệt (BM.CĐCTNN.01.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.05). Chấp thuận việc cập nhật thông tin doanh nghiệp và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. |
||
B5 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ |
04 giờ |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đã ký, đóng dấu (BM.CĐCTNN.01.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.05). |
||
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức TN&TKQ; tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.05). |
||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
BM.CĐCTNN.01.01 |
Giấy đề nghị đăng ký Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|||||
|
BM.CĐCTNN.01.02 |
Quyết định chuyển đổi |
||||
BM.CĐCTNN.01.03 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|||||
|
BM.CĐCTNN.01.04 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
||||
|
BM.CĐCTNN.01.05 |
Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||
- |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Đăng ký kinh doanh, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||
2. Chuyển đổi Công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.CĐCTNN.02 |
||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||
|
- Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp lệ. |
|||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính; - Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn. |
|||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||
- |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 89/2024/NĐ-CP) theo mẫu BM.CĐCTNN.02.01. |
x |
|
|||
- |
Quyết định chuyển đổi theo mẫu BM.CĐCTNN.02.02. |
x |
|
|||
- |
Điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quy định tại Luật Doanh nghiệp. |
x |
|
|||
- |
Giấy tờ pháp lý của cá nhân người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quy định tại Quyết định chuyển đổi. |
|
x |
|||
- |
Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện phần vốn của công ty mẹ tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quy định tại Quyết định chuyển đổi. |
|
x |
|||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; giấy chứng nhận đăng ký thuế của công ty con chưa chuyển đổi. |
|
x |
|||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh: Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. - Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn. |
|||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
04 giờ |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
||
B3 |
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trình Lãnh đạo phòng ký duyệt và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp chuyển Lãnh đạo phòng chấp thuận. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trình lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 giờ |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.04) hoặc dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đã ký nháy (BM.CĐCTNN.02.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.05). - Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp đủ điều kiện. |
||
B5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ tại B4. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đã ký duyệt (BM.CĐCTNN.02.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.05). Chấp thuận việc cập nhật thông tin doanh nghiệp và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. |
||
B5 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ |
04 giờ |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đã ký, đóng dấu (BM.CĐCTNN.02.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.05). |
||
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức TN&TKQ; tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.05). |
||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.CĐCTNN.02.01 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
||||
|
BM.CĐCTNN.02.02 |
Quyết định chuyển đổi |
||||
|
BM.CĐCTNN.02.03 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
||||
|
BM.CĐCTNN.02.04 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
||||
|
BM.CĐCTNN.02.05 |
Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||
- |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Đăng ký kinh doanh, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.CĐCTNN.03 |
|||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
||||
|
- Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp lệ. |
||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ Bưu chính; - Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn. |
||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||
- |
Thông báo về việc đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ký (quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 89/2024/NĐ-CP) theo mẫu BM.CĐCTNN.03.01. |
x |
|
||
- |
Quyết định chuyển đổi, trong đó bao gồm thông tin về chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được đăng ký lại theo mẫu BM.CĐCTNN.03.02. |
x |
|
||
- |
Giấy tờ pháp lý của cá nhân người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
|
x |
||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước, công ty con chưa chuyển đổi hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. Trường hợp nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại điển, địa điểm kinh doanh đã được ghi nhận trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của công ty nhà nước, công ty con chưa chuyển đổi hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, doanh nghiệp nộp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của công ty nhà nước, công ty con chưa chuyển đổi hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương thay cho loại giấy tờ này. |
|
x |
||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký thuế của chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty nhà nước, công ty con chưa chuyển đổi. |
|
x |
||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh: Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. - Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn. |
||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. |
||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
04 giờ |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
|
B3 |
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký lại hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trình Lãnh đạo phòng ký duyệt và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp chuyển Lãnh đạo phòng chấp thuận. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký lại hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trình lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 giờ |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.04 hoặc BM.CĐCTNN.03.05) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.03). - Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp đủ điều kiện. |
|
B5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ tại B4. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
04 giờ |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.04 hoặc BM.CĐCTNN.03.05) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.03). - Chấp thuận việc cập nhật thông tin doanh nghiệp và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. |
|
B5 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ |
04 giờ |
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.04 hoặc BM.CĐCTNN.03.05) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.03). |
|
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức TN&TKQ; tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.04 hoặc BM.CĐCTNN.03.05) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.03). |
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||
|
BM.CĐCTNN.03.01 |
Thông báo về việc đăng ký lại hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|||
|
BM.CĐCTNN.03.02 |
Quyết định chuyển đổi |
|||
|
BM.CĐCTNN.03.03 |
Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
|||
|
BM.CĐCTNN.03.04 BM.CĐCTNN.03.05 |
Giấy chứng nhận đăng ký lại hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
- |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký lại hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Đăng ký kinh doanh, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LCNĐT.02 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp lệ. - Dự án đầu tư kinh doanh không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư kinh doanh của nhà đầu tư gồm thông tin quy định tại các điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 47 của Luật Đấu thầu, cụ thể gồm: tên dự án; mục tiêu; quy mô đầu tư; vốn đầu tư; địa điểm thực hiện dự án; hiện trạng sử dụng đất, diện tích khu đất thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt; thời hạn, tiến độ thực hiện dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (nếu có); nội dung khác có liên quan (nếu có). |
X |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận theo mẫu BM.LCNĐT.02.01. |
X |
|
|||||
- |
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. |
|
X |
|||||
- |
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. |
|
X |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 04 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh: Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. - Qua dịch vụ Bưu chính; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban ngành và địa phương liên quan. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06; 04 bộ Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,25 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư |
0,25 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư phát hành văn bản chuyển trung tâm Phục vụ HCC để trả cho tổ chức cá nhân theo bước B12. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì ban hành văn bản lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trình lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi các cơ quan. Chuyển sang thực hiện B5. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo Sở/Văn thư |
1,5 ngày |
- Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định - Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. |
||||
B5 |
Các cơ quan liên quan góp ý thẩm định hồ sơ. |
Các cơ quan liên quan |
07 ngày |
Văn bản cho ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. |
||||
B6 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan và dự thảo Báo cáo thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh kèm dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.02.02); Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.02.03). |
||||
B7 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B6. |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư |
01 ngày |
Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.02.02); đã ký nháy; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.02.03). |
||||
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.02.02) đã ký duyệt; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.02.03). |
||||
B9 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh). |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ; TTPV HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.02.02) đã ký duyệt, đóng dấu; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.02.03) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B10 |
UBND tỉnh xem xét quyết định. |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.02.03) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt thông tin dự án đầu tư. |
||||
B11 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc. |
Công chức TN&TKQ; Công chức được giao xử lý hồ sơ; Tổ chức, cá nhân |
- Giờ hành chính -0,5 ngày |
Mẫu 01, 06; Phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.02.03) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. |
||||
B12 |
Sở KH&ĐT thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư |
05 ngày |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư được đăng tải. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
BM.LCNĐT.02.01 |
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư |
||||||
|
BM.LCNĐT.02.02 |
Báo cáo thẩm định |
||||||
|
BM.LCNĐT.02.03 |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan. |
|||||||
- |
Báo cáo thẩm định. |
|||||||
- |
Bản sao Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây