Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1369/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1369/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1369/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 59/TTr-SXD ngày 04/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Chi tiết danh mục thủ tục hành chính và quy trình giải quyết nội bộ có các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Niêm yết, công khai, cập nhật thủ tục hành chính được công bố vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo đúng quy định.
2. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính liên quan theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết số: 1369/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Cơ quan đầu mối giải quyết |
|||||||
1 |
1.012877 |
Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ -CP |
Tối đa 75 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.p huyen.gov.vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh, Sở Xây dựng |
2 |
1.012878 |
Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ -CP |
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh, Sở Xây dựng |
||
3 |
1.012879 |
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Bộ Xây dựng |
Không quá 60 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov. vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh, Sở Xây dựng |
4 |
1.012882 |
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov. vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Điều 43 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
5 |
1.012883 |
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ -CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
6 |
1.012884 |
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov. vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
7 |
1.012885 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
8 |
1.012886 |
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov. vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
9 |
1.012887 |
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov. vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Cơ quan đầu mối giải quyết |
||||||||
1 |
1.007748 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuc ong.phu yen.gov. vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
2 |
1.007763 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
Không quá 30 ngày, kể từ cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác). |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuco ng.phuye n.gov.vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/ NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
3 |
1.007766 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dic hvucong. phuyen.g ov.vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
|
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dic hvucong. phuyen.g ov.vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
|
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường ký lại hợp đồng thuê |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dic hvucong. phuyen.g ov.vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
4 |
1.007767 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dic hvucong. phuyen.g ov.vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
5 |
1.010005 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dic hvucong. phuyen.g ov.vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
6 |
1.007762 |
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH 14 trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
30 ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuco ng.phuye n.gov.vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
7 |
1.007764 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Thủ tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuco ng.phuye n.gov.vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết số: 1369/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
1. Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP: 75 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Xây dựng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Soạn văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp ý kiến, trình gửi hồ sơ cho Bộ Xây dựng |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
13 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Bộ Xây dựng lấy ý kiến, trình Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Xây dựng |
30 ngày |
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc gửi Bộ Xây dựng chấp thuận sau khi nhận được văn bản cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Xây dựng |
14 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh |
12 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
75 ngày |
2. Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP: 30 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
12 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh |
13 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt trình Thủ tướng Chính phủ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
3. Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Bộ Xây dựng: 60 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trình Bộ Xây dựng |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
05 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh |
05 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt trình Bộ Xây dựng |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Bộ Xây dựng xem xét chấp thuận |
Bộ Xây dựng |
45 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày |
4. Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở: 15 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
12 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
5. Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh: 45 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
12 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
26 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
6. Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng: 30 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
27 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
7. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công: 35 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
02 ngày |
|
- Các cơ quan được lấy ý kiến gửi về Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
15 ngày |
|
- Tổng hợp, tham mưu lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
08 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
35 ngày |
8. Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công: 35 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
02 ngày |
|
- Các cơ quan được lấy ý kiến gửi về Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
15 ngày |
|
- Tổng hợp, tham mưu lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
08 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
35 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
14 ngày |
|
- Các cơ quan được lấy ý kiến gửi về Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
15 ngày |
|
- Tổng hợp, tham mưu lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
08 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
50 ngày |
10. Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài: 30 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
19 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
11. Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương: 30 ngày (gồm không quá 10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác)
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
|
Kiểm tra, xác nhận vào nội dung đơn đề nghị và có văn bản gửi kèm theo đơn đề nghị đến Sở Xây dựng |
Cơ quan, tổ chức nơi đối tượng đề nghị thuê nhà ở công vụ đang công tác |
10 ngày |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
11 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
|
Kiểm tra, xác nhận vào nội dung đơn đề nghị và có văn bản gửi kèm theo đơn đề nghị đến Sở Xây dựng |
Cơ quan, tổ chức nơi đối tượng đề nghị thuê nhà ở công vụ đang công tác |
10 ngày |
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết của Sở Xây dựng |
|
20 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
12. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở: 30 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
19 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
13. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở:
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
17 ngày/ 12 ngày |
|
- Yêu cầu đơn vị quản lý vận hành nhà ở thực hiện việc đăng tin đối với Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 |
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
15 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
05 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày/ 25 ngày |
14. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường ký lại hợp đồng thuê: 15 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
12 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
15. Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công: 45 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
29 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
08 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
16. Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công: 45 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
29 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
08 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
17. Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân: 30 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
12 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
18. Thủ tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công: 30 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
19 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây