Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2552/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Lê Ngọc Châu |
Ngày ban hành: | 05/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2552/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Lê Ngọc Châu |
Ngày ban hành: | 05/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2552/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1656/SKHCN-TTTK&ĐMST ngày 24/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định, thực hiện số hóa hồ sơ thủ tục hành chính đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2552/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Thành phần hồ sơ số hóa |
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (23 TTHC) |
|||
1 |
2.002248.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 2290/QĐ- UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công nghệ. |
2 |
2.002249.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 2290/QĐ- UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ. |
3 |
2.002544.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định số 1815/QĐ- UBND ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
4 |
2.002546.000.00.00.H27 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định số 1815/QĐ- UBND ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
5 |
2.002548.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định số 1815/QĐ- UBND ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
6 |
2.002278.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1034/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
7 |
2.001525.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1034/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung/cấp lại chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
8 |
1.011812.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân. - Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh). |
9 |
1.011814.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
10 |
1.011815.000.00.00.H27 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến. |
11 |
1.011816.000.00.00.H27 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia trọng điểm, chủ lực. |
12 |
1.012353.000.00.00.H27 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
Quyết định số 1034/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Văn bản đề nghị xác định công nghệ; - Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực. |
13 |
1.001786.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
14 |
001770.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2290/QĐ- UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
15 |
1.001770.000.00.00.H27 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
16 |
1.001716.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1034/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH và CN. |
17 |
1.001693.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2290/QĐ- UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH và CN. |
18 |
1.001677.000.00.00.H27 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH và CN. |
19 |
2.2.002502.000.00.00.H27 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 1400/QĐ- UBND ngày 11/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Công văn đề nghị Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh hỗ trợ kinh phí đã nộp vào Quỹ. - Thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
20 |
1.001565.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 2290/QĐ- UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông báo Kết quả họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
21 |
1.011818.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
22 |
1.004467.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
23 |
1.011819.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước. |
24 |
3.000259.000.00.00.H27 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Quyết định số 1034/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ. |
II |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC) |
|||
25 |
2.002385.000.00.00.H27 |
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định 3138/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
26 |
2.002380.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; - Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn. - Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế |
27 |
2.002381.000.00.00.H27 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; - Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất). |
28 |
2.002383.000.00.00.H27 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Đơn đề nghị bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; - Phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ. |
29 |
2.002382.000.00.00.H27 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
30 |
2.002384.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
31 |
2.002379.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở Xquang chẩn đoán trong y tế) |
Quyết định 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; |
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
III |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (03 TTHC) |
|||
32 |
1.003542.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
33 |
2.001483.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
34 |
1.011939.000.00.00.H27 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
Quyết định số 3138/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
IV |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (08 TTHC) |
|||
35 |
1.001392.000.00.00.H27 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Văn bản đề nghị miễn kiểm tra với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. - Văn bản thông miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 02 nhập khẩu. |
36 |
2.001259.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định số 2290/QĐ- UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 tại cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
37 |
2.001269.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng Quốc gia |
Quyết định số 2297/QĐ- UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP. - Văn bản đề nghị của hội đồng sơ tuyển kèm theo danh sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất trao giải. |
38 |
2.001207.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Quyết định số 2290/QĐ- UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Bản công bố hợp chuẩn. - Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn. |
39 |
2.001209.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Quyết định số 2290/QĐ- UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Bản công bố hợp chuẩn. - Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn. |
40 |
2.001277.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Quyết định số 2290/QĐ- UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Bản công bố hợp quy. - Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. |
41 |
2.000212.000.00.00.H27 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. |
42 |
1.000449.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây