Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2024 công bố 12 Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2024 công bố 12 Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1289/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1289/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1289/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 23 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 30/TTr-BQL ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 12 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam đã được công bố tại Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
|
KT. CHỦ TỊCH |
12 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (07 QUY TRÌNH)[1]
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
09 ngày |
Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Lãnh đạo |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
|
10,5 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. |
1,5 ngày làm việc |
Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
|
03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. |
5,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
0,5 ngày |
Lãnh đạo |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
|
07 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. |
02 ngày làm việc |
Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
|
3,5 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NGỪNG HOẠT ĐỘNG
CỦA DỰ ÁN ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA
UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
(mã TTHC: 1.009771)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. |
02 ngày làm việc |
Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
|
3,5 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(mã TTHC: 1.009772)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. |
1,5 ngày làm việc |
Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
|
3,5 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC (mã TTHC: 1.009775)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. |
09 ngày |
Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
0,5 ngày |
Lãnh đạo |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
|
10,5 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. |
09 ngày |
Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
0,5 ngày |
Lãnh đạo |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
|
10,5 ngày |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (05 QUY TRÌNH)[2]
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 |
Có ý kiến thẩm định hồ sơ |
Các cơ quan có liên quan |
10 ngày |
10 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định |
Phòng chuyên môn |
15,5 ngày |
17 ngày |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo BQL |
01 ngày |
||
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
07 bước |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan - Trong thời hạn 10 ngày, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định - Trong thời hạn 17 ngày, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 |
Có ý kiến thẩm định hồ sơ |
Các cơ quan có liên quan |
10 ngày |
10 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định |
Phòng chuyên môn |
13 ngày |
15 ngày |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 |
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày |
||
Bước 6 |
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
07 bước |
- Thời hạn 03 ngày làm việc, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. - Thời hạn 10 ngày, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước. - Trong thời hạn 15 ngày, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 |
Có ý kiến thẩm định hồ sơ |
Các cơ quan có liên quan |
10 ngày |
10 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định |
Phòng chuyên môn |
15 ngày |
17 ngày |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo BQL |
1,5 ngày |
||
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
07 bước |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc: Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến; - Trong thời hạn 10 ngày, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước; - Trong thời hạn 17 ngày, Ban quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Trường hợp Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
5,5 ngày làm việc |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo |
02 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
|
|
07 ngày làm việc |
|
|
Trường hợp UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
3,5 ngày làm việc |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 |
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo BQL |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
05 bước |
- Thời hạn 04 ngày làm việc, Ban quản lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Thời hạn 05 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 |
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 |
Có ý kiến thẩm định hồ sơ |
Các cơ quan có liên quan |
10 ngày |
10 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định |
Phòng chuyên môn |
13 ngày |
15 ngày |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 |
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo BQL |
01 ngày |
||
Bước 6 |
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
07 bước |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến; - Trong thời hạn 10 ngày, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước; - Trong thời hạn 15 ngày, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định để trình Ủy ban nhân dân tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây