Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1389/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 17/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1389/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 17/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1389/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Cãn cứ Nghị Định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị Định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị Định liên quan Đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Cãn cứ Quyết Định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 63/TTr-SXD ngày 10/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Chi tiết danh mục thủ tục hành chính và quy trình giải quyết nội bộ có các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Niêm yết, công khai, cập nhật thủ tục hành chính được công bố vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo đúng quy định.
2. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính liên quan theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết số: 1389/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Cơ quan đầu mối giải quyết |
|||||||
1 |
1.012900 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnhtại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 14 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
2 |
1.012901 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH 15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
3 |
1.012902 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
4 |
1.012903 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư dự án |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
5 |
1.012904 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 21 NĐ 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Cơ quan đầu mối giải quyết |
||||||||
1 |
1.010747 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Tối đa 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ -CP ngày 24/7/202 4 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
2 |
1.007750 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
3 |
1.002572 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
4 |
1.002625 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnhtại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn) |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết số: 1389/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản: 15 ngày làm việc
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
12 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng): 05 ngày làm việc
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
02 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn): 05 ngày làm việc
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
02 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày làm việc |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
12 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
1/2 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày làm việc |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
03 ngày |
|
- Các cơ quan được lấy ý kiến gửi về Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
15 ngày |
|
- Tổng hợp, tham mưu trình UBND Tỉnh |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
12 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh |
07 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
7. Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua: 15 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
12 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
8. Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: 10 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
02 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
02 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
02 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình |
Văn thư UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây