Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 26/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 26/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2014/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2700/TTr-SNV ngày 26/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục:
- 07 (bảy) thủ tục hành chính mới ban hành, 09 (chín) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (có Phụ lục I kèm theo);
- 07 (bảy) thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình chi tiết, quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/12/2024.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ.
STT |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Mã thủ tục hành chính |
Tên Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ. |
1.003822.000.00.00.H54 |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
2.001590.000.00.00.H54 |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
2.001567.000.00.00.H54 |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
1.003621.000.00.00.H54 |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ. |
1.003916.000.00.00.H54 |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động. |
1.003950.000.00.00.H54 |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. |
1.003920.000.00.00.H54 |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
8 |
Thủ tục đổi tên quỹ. |
1.003879.000.00.00.H54 |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
9 |
Thủ tục quỹ tự giải thể. |
1.003866.000.00.00.H54 |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện, thành phố hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện, thành phố hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện, thành phố hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện, thành phố hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện, thành phố hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện, thành phố hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể. |
Quản lý nhà nước về quỹ. |
30 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện, thành phố hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây