Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 2057/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2057/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2057/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3155/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
STT |
Tên TTHC |
Mức độ DVC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội (1.012990) |
Một phần |
10 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ xã hội hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ xã hội |
Nộp trực tiếp tại đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ xã hội hoặc trực tuyến; qua bưu chính công ích |
- Nghị định 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội. - Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012991) |
Toàn trình |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nộp trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
03 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012992) |
Toàn trình |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nộp trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
04 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (1.012993) |
Toàn trình |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nộp trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2057/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận nghiệp vụ |
Chuyên viên và các đơn vị có liên quan |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét |
64 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ xã hội |
Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn Thư |
- Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ |
04 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ xã hội |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp |
Không |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp (mới giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới |
Nguyễn Thanh toàn |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
36 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
Thạch Khmau |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phạm Thị Hồng Diễm |
- Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới |
Nguyễn Thanh toàn |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
20 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
Thạch Khmau |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phạm Thị Hồng Diễm |
- Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới |
Nguyễn Thanh toàn |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
36 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
Thạch Khmau |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phạm Thị Hồng Diễm |
- Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây