Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 2058/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2058/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2058/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1203/TTr-SNV ngày 19 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 18 (mười tám) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 11 TTHC, cấp huyện: 07 TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ; bãi bỏ 07 (bảy) TTHC lĩnh vực quản lý nhà nước về hội và 03 (ba) TTHC lĩnh vực công chức được công bố tại Quyết định số 851/QĐ- UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa, niêm yết, công khai TTHC và xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI ( Các thủ tục hành chính lĩnh vực này được áp dụng kể từ ngày 26/11/2024) |
||||||||
I. CẤP TỈNH |
|
|
|
|
||||
01 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (1.012927) |
Toàn trình |
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
02 |
Thủ tục thành lập hội (1.012929) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
03 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.012942) |
Toàn trình |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
04 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (1.012943) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
05 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (1.012945) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
06 |
Thủ tục hội tự giải thể (1.012946) |
Toàn trình |
45 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
07 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (1.012947) |
Toàn trình |
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
08 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (1.012948) |
Toàn trình |
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
II. CẤP HUYỆN |
||||||||
01 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (1.012939) |
Toàn trình |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
02 |
Thủ tục thành lập hội (1.012940) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
03 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.012949) |
Toàn trình |
- 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); - 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
04 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (1.012941) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
05 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (1.012950) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
06 |
Thủ tục hội tự giải thể (1.012951) |
Toàn trình |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
07 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (1.012952) |
Toàn trình |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
B. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC |
||||||||
I. CẤP TỈNH |
||||||||
01 |
Thủ tục thi tuyển công chức (1.012933) |
TTHC còn lại |
190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
- Sở Nội vụ - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. - Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ- CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức. |
02 |
Thủ tục xét tuyển công chức (1.012934) |
TTHC còn lại |
85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét. |
- Sở Nội vụ - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua Cổng Thông tin điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức. - Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ- CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức. |
03 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý (1.012935) |
TTHC còn lại |
Không quy định thời gian cụ thể |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ trực tiếp |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
||
I. CẤP TỈNH |
||
01 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội. |
02 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
03 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội. |
04 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
05 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
06 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
07 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện. |
B. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC |
|
|
01 |
1.005384 |
Thủ tục thi tuyển công chức. |
02 |
2.002156 |
Thủ tục xét tuyển công chức. |
03 |
1.005385 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây