Quyết định 1070/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1070/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 1070/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 08/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1070/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 08/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1070/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thủ tục hành chính ban hành mới: 01 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính được bãi bỏ: 02 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 11 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chăn nuôi
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
01 |
1.012835 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp, số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
không |
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ về quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi; - Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
|
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
01 |
1.005435 |
Mua hóa đơn lẻ |
Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
02 |
1.005434 |
Mua quyển hóa đơn |
Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Sở Tài chính Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 11 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1.1. Trình tự, cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính
TT |
Trình tự thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ thủ tục hành chính |
Nộp trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công Tỉnh - số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. |
Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ của các ngày làm việc. |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ thủ tục hành chính |
1. Tổ chức cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa, sau đó bộ phận một cửa kiểm tra thành phần hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, bộ phận một cửa phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; b) Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa chuyển cho Sở Tài chính để giải quyết theo quy trình. |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển ngay hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách giải quyết trong buổi làm việc hoặc chậm nhất là đầu buổi làm việc tiếp theo. |
|
Bước 3 |
|
Sau khi nhận hồ sơ thủ tục hành chính từ bộ phận một cửa, công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: |
15 ngày, trong đó: |
|
1. Tiếp nhận hồ sơ Sau khi tiếp nhận hồ sơ, bộ phận một cửa sẽ chuyển hồ sơ về Văn phòng (bộ phận thanh toán) và Phòng Tài chính đầu tư thực hiện. |
01 buổi |
|
||
2. Giải quyết hồ sơ |
14 ngày |
|
||
Bước 1. Đăng ký sử dụng tài khoản Sở Tài chính thực hiện thủ tục đăng ký sử dụng tài khoản theo quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước để thực hiện thanh toán kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân, cụ thể; - Thanh toán từ nguồn vốn sự nghiệp: Văn phòng thực hiện. - Thanh toán từ nguồn vốn đầu tư công: Phòng Tài chính Đầu tư thực hiện. Bước 2: Gửi hồ sơ thanh toán tới Kho bạc Nhà nước - Đối với kinh phí hỗ trợ theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP (nguồn vốn sự nghiệp): Văn phòng phối hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh để thực hiện thanh toán cho tổ chức, cá nhân. - Đối với kinh phí hỗ trợ Dự án theo Luật Đầu tư công: Phòng Tài chính Đầu tư phối hợp với Chủ đầu tư thực hiện chi trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công. Bước 3. Giải ngân kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh chịu trách nhiệm giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
11 ngày
03 ngày |
|
||
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận một cửa vào sổ theo dõi hồ sơ như sau: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết trước qua điện thoại đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn quy định. - Thời gian trả kết quả: Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ của các ngày làm việc. |
01 buổi |
|
1.2. Thành phần, số lượng hồ sơ
1.2.1 Thành phần hồ sơ:
1.2.2. Đối với nguồn kinh phí hỗ trợ theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ:
+ Văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.
+ Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh;
+ Số lượng: 01 bộ
- Hồ sơ Sở Tài chính gửi Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh giải ngân kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước:
+ Văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP;
+ Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh;
+ Chứng từ chuyển tiền theo quy định.
1.2.3 Đối với nguồn vốn Dự án Đầu tư công:
- Văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.
- Kế hoạch Đầu tư công hàng năm hàng năm được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao;
- Quyết định hỗ trợ Đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP;
- Chứng từ chuyển tiền theo quy định tại Nghị Định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công.
- Hồ sơ Sở Tài chính gửi Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh giải ngân kinh phí hỗ trợ dự án đầu tư theo Luật Đầu tư công:
- Số lượng: 01 bộ
1.3. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
1.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài chính
1.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân
1.7. Phí, lệ phí: không
1.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.
1.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
Điều 5, Điều 6, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi
1.11. Lưu hồ sơ (ISO):
Thành phần hồ sơ lưu |
Bộ phận lưu trữ |
Thời gian lưu |
- Văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.: 01 bản chính; - Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh . |
Văn phòng - Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp; Phòng Tài chính đầu tư |
Từ 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến kho lưu trữ của Sở Tài chính. |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
A. Đối với tổ chức
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.... ngày .... tháng .... năm ....
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
Kính gửi: ………………………………….
Tổ chức: …………………………………………………………………………..
Trụ sở chính: ……………………………………………………………………..
Người đại diện: …………………….. Chức danh: ……………………………..
Điện thoại:……………………………..Fax: ……………………………………
- Lý do thanh toán: ………………………………………………………………….
- Nội dung hỗ trợ: ………………………………………………………………….
+ Công trình, hạng mục công trình được hỗ trợ: …………………………….
+ ……………………………………………………………………………………
+ ……………………………………………………………………………………
- Thông tin tài khoản:
+ Tên người thụ hưởng: …………………………………………………………
+ Số tài khoản:………………tại ngân hàng/kho bạc …………………………..
- Số tiền đề nghị thanh toán: …………………(viết bằng chữ): …………………
- Thuộc nguồn vốn: ………………………………………………………………..
- Kế hoạch năm: …………………………………………………………………..
- Hồ sơ kèm theo gồm:
+ ……………………………………………………………………………………………………
+……………………………………………………………………………………………………
+……………………………………………………………………………………………………
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
B. Đối với cá nhân
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
Kính gửi: …………………………………………
Tôi tên là: ………………………………………………………………………………… Số CMND/CCCD/mã định danh cá nhân:………..Ngày cấp:..../…/.... Nơi cấp:......
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………………………………………
Mã số đăng ký kê khai hoạt động chăn nuôi: ………………………………………
Tên cơ sở chăn nuôi (tên chủ cơ sở): ……………………………………………
Địa chỉ cơ sở chăn nuôi: ……………………………………………………………
Lý do thanh toán: ……………………………………………………………………
Nội dung thanh toán hỗ trợ:
- Công trình, hạng mục công trình được hỗ trợ: ……………………………….
- Mua sắm vật tư/con giống/chất xử lý môi trường chăn nuôi,...............................
- ……………………………………………………………………………………..
Thông tin tài khoản:
Tên người thụ hưởng: …………………………………………………………….
Số tài khoản: ……………………………….tại ngân hàng………………………
Số tiền đề nghị thanh toán:……………….(viết bằng chữ): ………………………
Hồ sơ kèm theo gồm:
- ……………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………
Tôi cam kết việc sử dụng kinh phí nêu trên là đúng sự thật theo nội dung hỗ trợ đã được phê duyệt. Nếu sai, tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình.
|
…., ngày…tháng…năm…. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây