Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 2580/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2580/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2580/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2038/TTr-STP ngày 15/11/2024 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung phê duyệt đối với các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại các số thứ tự: 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29 tiểu mục I mục B Phần I; các số thứ tự: 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29 tiểu mục I mục B Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 3166/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 2580 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
9 |
Hợp nhất công ty luật |
10 |
Sáp nhập công ty luật |
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
12 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
13 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
- Mã số TTHC: 1.002010.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Hành chính Tư pháp - Bổ trợ Tư pháp (HCTP-BTTP). Hồ sơ 01 bộ gồm: - Giấy đề nghị đăng ký hoạt động theo mẫu thống nhất; - Dự thảo Điều lệ của công ty luật (đối với trường hợp là công ty luật); - Bản sao Chứng chỉ hành nghề luật sư, bản sao Thẻ luật sư của luật sư thành lập văn phòng luật sư, thành lập hoặc tham gia thành lập công ty luật; - Giấy tờ chứng minh về trụ sở của tổ chức hành nghề luật sư. |
08 giờ làm việc |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP- BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt. |
24 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. |
16 giờ làm việc |
|
||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. |
08 giờ làm việc |
Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư; - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP. |
08 giờ làm việc |
|||
Chuyên viên phòng HCTP- BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định; |
08 giờ làm việc |
2. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
- Mã số TTHC: 1.002032.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
08 giờ làm việc |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP-BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt. |
24 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
16 giờ làm việc |
|||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. |
08 giờ làm việc |
Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư; - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP. |
08 giờ làm việc |
|||
Chuyên viên phòng HCTP- BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
08 giờ làm việc |
- Mã số TTHC: 1.002055.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc (5 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Giấy đề nghị thay đổi người đại diện theo pháp luật; - Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên; - Văn bản thỏa thuận giữa người đại diện theo pháp luật cũ và người dự kiến là đại diện theo pháp luật đối với việc thực hiện các quyền, nghĩa vụ của văn phòng luật sư, công ty luật; - Họ, tên, số và ngày cấp Thẻ luật sư của người dự kiến là đại diện theo pháp luật. |
04 giờ làm việc |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP- BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
04 giờ làm việc |
|||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
04 giờ làm việc |
Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu. - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP |
04 giờ làm việc |
|||
Chuyên viên phòng HCTP-BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
04 giờ làm việc |
- Mã số TTHC: 1.002079.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
04 giờ làm việc |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP-BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt. |
08 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. |
08 giờ làm việc |
|
||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. |
08 giờ làm việc |
Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư; - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP. |
04 giờ làm việc |
|||
Chuyên viên phòng HCTP-BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
04 giờ làm việc |
5. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
- Mã số TTHC: 1.002099.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 56 giờ làm việc (7 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của chi nhánh; - Bản sao Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư thành lập chi nhánh; - Quyết định thành lập chi nhánh; - Bản sao Chứng chỉ hành nghề luật sư và bản sao Thẻ luật sư của Trưởng chi nhánh; - Giấy tờ chứng minh về trụ sở của chi nhánh. |
04 giờ làm việc |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP- BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. |
16 giờ làm việc |
|||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. |
08 giờ làm việc |
Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư; - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP. |
04 giờ làm việc |
|||
Chuyên viên phòng HCTP-BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
04 giờ làm việc |
6. Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
- Mã số TTHC: 1.002153.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 56 giờ làm việc (7 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Đơn đề nghị đăng ký hành nghề luật sư; - Bản sao Chứng chỉ hành nghề luật sư, bản sao Thẻ luật sư; - Bản sao Hợp đồng lao động ký kết với cơ quan, tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP- BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hành nghề luật sư, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt. |
16 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy đăng ký hành nghề luật sư |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hành nghề luật sư. |
16 giờ làm việc |
|||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hành nghề luật sư. |
08 giờ làm việc |
Giấy đăng ký hành nghề luật sư |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư; - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP. |
04 giờ làm việc |
|||
Chuyên viên phòng HCTP-BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
04 giờ làm việc |
7. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.002181.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Bản sao Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài; - Giấy tờ chứng minh về trụ sở. |
08 giờ làm việc |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP- BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
08 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
16 giờ làm việc |
|
||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
08 giờ làm việc |
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP |
08 giờ làm việc |
|||
Chuyên viên phòng HCTP- BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
08 giờ làm việc |
8. Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.002198.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc (5 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Giấy đề nghị thay đổi đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài; - Bản sao Giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài; - Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Bộ Tư pháp. |
04 giờ làm việc |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP- BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt. |
08 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
08 giờ làm việc |
|||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
08 giờ làm việc |
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư; - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP. |
04 giờ làm việc |
|||
Chuyên viên phòng HCTP- BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
04 giờ làm việc |
9. Thủ tục Hợp nhất công ty luật
- Mã số TTHC: 1.002218.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 80 giờ (10 ngày)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Giấy đề nghị hợp nhất công ty luật; - Hợp đồng hợp nhất, trong đó phải quy định rõ về thủ tục, thời hạn và điều kiện hợp nhất; phương án sử dụng lao động; việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các công ty luật bị hợp nhất; - Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị hợp nhất; - Điều lệ của công ty luật hợp nhất. |
08 giờ |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP- BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
08 giờ |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt. |
24 giờ |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. |
16 giờ |
|||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. |
08 giờ |
Giấy đăng ký |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư; - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP. |
08 giờ |
hoạt động cho công ty luật hợp nhất |
||
Chuyên viên phòng HCTP- BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
08 giờ |
10. Thủ tục Sáp nhập công ty luật
- Mã số TTHC: 1.002234.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 80 giờ làm (10 ngày)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Giấy đề nghị sáp nhập công ty luật; - Hợp đồng sáp nhập công ty luật, trong đó phải quy định rõ về thủ tục, thời hạn và điều kiện sáp nhập; phương án sử dụng lao động; việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các công ty luật bị sáp nhập; - Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị sáp nhập và công ty luật nhận sáp nhập. |
08 giờ làm |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP- BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt. |
24 giờ làm |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập. |
16 giờ làm |
|||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập. |
08 giờ làm |
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư; - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP. |
08 giờ làm |
|||
Chuyên viên phòng HCTP- BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
08 giờ làm |
- Mã số TTHC: 1.008709.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 56 giờ làm việc (7 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Giấy đề nghị chuyển đổi trong đó nêu rõ mục đích, lý do chuyển đổi và cam kết về việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi; - Dự thảo Điều lệ của công ty luật chuyển đổi; - Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi; - Danh sách thành viên hoặc luật sư chủ sở hữu; bản sao Thẻ luật sư của các luật sư thành viên hoặc luật sư chủ sở hữu của công ty luật chuyển đổi; - Bản sao giấy tờ chứng minh về trụ sở trong trường hợp có thay đổi về trụ sở. |
04 giờ làm việc |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP- BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt. |
16 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. |
16 giờ làm việc |
|||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. |
08 giờ làm việc |
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư; - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP. |
04 giờ làm việc |
|||
Chuyên viên phòng HCTP- BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
04 giờ làm việc |
12. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 1.002384.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 56 giờ làm việc (7 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam; - Bản sao Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam; - Giấy tờ chứng minh trụ sở của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
04 giờ làm việc |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP- BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt. |
16 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
16 giờ làm việc |
|||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
08 giờ làm việc |
Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư; - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP. |
04 giờ làm việc |
|||
Chuyên viên phòng HCTP- BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
||||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
04 giờ làm việc |
13. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.002368.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng HCTP-BTTP. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài, trong đó nêu rõ lý do, số Giấy đăng ký hoạt động; - Các giấy tờ theo quy định tại Điều 79 của Luật Luật sư |
08 giờ làm việc |
Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 |
Phòng HCTP- BTTP |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
08 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên trả lại hồ sơ và có văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài, chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt. |
24 giờ làm việc |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
16 giờ làm việc |
|||
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
Ký, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
08 giờ làm việc |
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu văn thư; - Trả kết quả cho phòng HCTP-BTTP. |
08 giờ làm việc |
|||
Chuyên viên phòng HCTP- BTTP |
Lưu, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
|
|||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở Tư pháp |
Trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
08 giờ làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây