Quyết định 1708/QĐ-CT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1708/QĐ-CT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1708/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1708/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1708/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 99/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định số 2290/QĐ- BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư tại Mục II.5, Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 30/QĐ-CT ngày 07/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1708/QĐ-CT ngày 18 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Thời hạn giải quyết: Không quá 23 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhp huc.gov.vn |
Không |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ. - Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục I, phần B, Phụ lục II, Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1708/QĐ-CT ngày 18 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
Thời hạn giải quyết: Không quá 23 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ; - Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục II, phần B, Phụ lục II, Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG
KHAI TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1708/QĐ-CT ngày 18 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB quy định việc bãi bỏ |
Số TT công bố QĐ cấp tỉnh |
Lĩnh vực |
1 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Mã TTHC: 2.002283) |
Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mục II.5, Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 30/QĐ-CT ngày 07/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1708/QĐ-CT ngày 18 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã TTHC:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra, chuyển Văn phòng, Văn thư Sở. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức/viên chức Sở Kế hoạch và đầu tư được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng, Văn thư |
0,25 ngày |
Ký phiếu bàn giao hồ sơ lưu công văn đến và chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 4 |
Nghiên cứu hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
Kết quả: - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đề xuất UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Kinh tế đối ngoại |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ đã chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả |
Giám đốc/Phó giám đốc phụ trách. |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, đã chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho UBND tỉnh |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đề xuất UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư/ Văn bản trả hồ sơ đã được chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 10 |
Nghiên cứu hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý |
1,0 ngày |
Dự thảo văn bản của UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư đã trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 11 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
1,0 ngày |
Dự thảo văn bản của UBND tỉnh đã trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
1,0 ngày |
Văn bản ký duyệt, đã chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển văn bản đến cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Văn bản đã chuyển đến cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
|
Bước 14 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn. |
Văn thư cơ quan chuyên môn |
0,25 ngày |
Văn bản được chuyển cho phòng chuyên môn |
|
Bước 15 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn được phân công |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 16 |
Nghiên cứu hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,0 ngày |
Kết quả: Đủ điều kiện giải quyết: Tờ trình đề nghị UBND tỉnh công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
Bước 17 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng chuyên môn được phân công |
1,0 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ đã chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 18 |
Xem xét, ký duyệt kết quả |
Giám đốc/Phó giám đốc phụ trách. |
1,0 ngày |
Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển văn thư gửi UBND tỉnh |
|
Bước 19 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho UBND tỉnh |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Tờ trình đề nghị công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư đã gửi UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 20 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 21 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 22 |
Nghiên cứu hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý |
1,5 ngày |
Dự thảo quyết định của UBND tỉnh công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
Bước 23 |
Xem xét. trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
1,0 ngày |
Dự thảo quyết định đã trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
|
Bước 24 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
1,0 ngày |
Quyết định công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư đã ký duyệt, chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh gửi Sở Kế hoạch và đầu tư tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 25 |
Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt đã gửi công chức Sở Kế hoạch và đầu tư tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 26 |
Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Công chức/viên chức Sở Kế hoạch và đầu tư được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/ tổ chức - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
|
Thời gian 23 ngày |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1708/QĐ-CT ngày 18 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã TTHC: 2.002603
TT |
Nội dung công việc |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra, chuyển Văn phòng, Văn thư Sở. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức/viên chức Sở Kế hoạch và đầu tư được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng, Văn thư |
025 ngày |
Ký phiếu bàn giao hồ sơ lưu công văn đến và chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 4 |
Nghiên cứu hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
Kết quả: - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đề xuất UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ đã chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
Bước 6 |
Xem xét, ký duyệt kết quả |
Giám đốc/Phó giám đốc phụ trách. |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt, đã chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho UBND tỉnh |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đề xuất UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư/ Văn bản trả hồ sơ |
|
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 10 |
Nghiên cứu hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý |
1,0 ngày |
Dự thảo văn bản của UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư đã trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 11 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
1,0 ngày |
Dự thảo văn bản của UBND tỉnh đã trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
1,0 ngày |
Văn bản ký duyệt, đã chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển văn bản đến cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Văn bản đã chuyển đến cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
|
Bước 14 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn. |
Văn thư cơ quan chuyên môn |
0,25 ngày |
Văn bản được chuyển cho phòng chuyên môn |
|
Bước 15 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn được phân công |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 16 |
Nghiên cứu hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,0 ngày |
Kết quả: Đủ điều kiện giải quyết: Tờ trình đề nghị UBND tỉnh công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. |
|
Bước 17 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng chuyên môn được phân công |
1,0 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ đã chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách. |
|
Bước 18 |
Xem xét, ký duyệt kết quả |
Giám đốc/Phó giám đốc phụ trách. |
1,0 ngày |
Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển văn thư gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 19 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho UBND tỉnh |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Tờ trình đề nghị công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư đã gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 20 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 21 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 22 |
Nghiên cứu hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý |
1,5 ngày |
Dự thảo quyết định của UBND tỉnh công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. |
|
Bước 23 |
Xem xét. trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
1,0 ngày |
Dự thảo quyết định đã trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
|
Bước 24 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
1,0 ngày |
Quyết định công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư đã ký duyệt, chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh gửi Sở Kế hoạch và đầu tư tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 25 |
Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt đã gửi công chức Sở Kế hoạch và đầu tư tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 26 |
Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Công chức/viên chức Sở Kế hoạch và đầu tư được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/ tổ chức - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
Thời gian 23 ngày |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây