Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2456/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2456/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2456/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 799/TTr-SNV ngày 15 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt 15 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong đó: 08 Quy trình nội bộ cấp tỉnh; 07 Quy trình nội bộ cấp huyện.
(có Phụ lục Quy trình kèm theo)
2. Bãi bỏ 15 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm: 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại mục III, Phụ lục I; 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 01 tại mục I, Phụ lục II; 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại mục III, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản |
10 ngày |
|
B4 |
Xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1,5 ngày |
|
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định) |
0,5 ngày |
|
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
6 ngày |
|||
B9 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
1 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
||
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo văn bản |
5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
10 ngày |
||
B13 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
3. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
- Thời gian giải quyết: 34 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 10 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
|
a) Đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường - Thời gian giải quyết: 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|||||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
1 ngày |
||
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
2 ngày |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên phụ trách |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
25 ngày |
||
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
||
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư lấy số chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Văn bản phát hành (Công văn) |
1 ngày |
||
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Công văn chấp thuận) |
1 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày |
|||||
|
b) Đối với đại hội thành lập - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|||||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
||
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên phụ trách |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
6 ngày |
||
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
||
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư lấy số chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Công văn chấp thuận) |
0,5 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
||
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
1 ngày |
||
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
10 ngày |
||||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1,5 ngày |
||
B4 |
Văn thư bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
||
B5 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
||
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
||
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
||
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định) |
0,5 ngày |
||
B11 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
||
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
10 ngày |
||||
B13 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
1 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
||
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
10 ngày |
||
B13 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
- Thời gian giải quyết: 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
||
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày |
7. Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
8. Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
5 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
|
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
|
B5 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5 ngày |
|||
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên thụ lý |
Tổng hợp dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định) |
0,5 ngày |
|
B11 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
|||
B13 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến) |
0,5 ngày |
B4 |
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp |
12 ngày |
||
B5 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng |
Các văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B6 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B7 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
B8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
2 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
15 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến) |
0,5 ngày |
B4 |
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp |
14 ngày |
||
B5 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng |
Các văn bản đầu ra |
5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B6 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B7 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt) |
1 ngày |
B8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
3. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
- Thời gian giải quyết: 34 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 10 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
a) Đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (Trường hợp phải xin ý kiến) - Thời gian giải quyết: 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
2 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến) |
0,5 ngày |
B4 |
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp |
10 ngày |
||
B5 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Chuyên viên soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B6 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B7 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
VB phát hành (văn bản phê duyệt) |
0,5 ngày |
B8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày |
||
|
b) Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (Trường hợp không phải xin ý kiến) - Thời gian giải quyết: 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
1 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
2 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
20 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
4 ngày |
B4 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (văn bản phê duyệt) |
1 ngày |
B5 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
1 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày |
||
|
c) Đối với đại hội thành lập - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên phụ trách |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
6 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
B5 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư lấy số chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Đính kèm kết quả (scan Công văn chấp thuận) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
4. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Scan hồ sơ kèm theo |
1 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
2 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
18 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên phụ trách |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
15 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
3 ngày |
B5 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư lấy số chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Văn bản phát hành (Công văn) |
1 ngày |
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Công văn chấp thuận) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
5. Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
2 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
15 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến) |
0,5 ngày |
B4 |
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp |
15 ngày |
||
B5 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng |
Các văn bản đầu ra |
5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B6 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
3 ngày |
B7 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
B8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
- Thời gian giải quyết: 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
2 ngày |
B3 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
10 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến) |
0,5 ngày |
||
B4 |
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp |
10 ngày |
||
B5 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng |
Các văn bản đầu ra |
5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B6 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B7 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
B8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày |
7. Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
1 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
7 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến) |
0,5 ngày |
B4 |
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp |
5 ngày |
||
B5 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Chuyên viên soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B6 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B7 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
B8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây