Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa và không thực hiện số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang
Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa và không thực hiện số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 2719/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Thành Diệu |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2719/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Thành Diệu |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2719/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA VÀ KHÔNG THỰC HIỆN SỐ HÓA ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh Tiền Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với 08 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 03 thủ tục; cấp huyện: 03 thủ tục; cấp xã: 02 thủ tục) và không thực hiện số hóa đối với 10 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 02 thủ tục; cấp huyện: 02 thủ tục; cấp xã: 02 thủ tục; dùng chung 3 cấp: 04 thủ tục) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:
1. Triển khai thực hiện danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Chỉ đạo công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp thực hiện việc số hóa thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định này.
3. Thanh tra tỉnh chủ trì phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị, địa phương theo từng thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC KÈM THEO
DANH MỤC THÀNH PHẦN
HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA VÀ KHÔNG THỰC HIỆN SỐ
HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I. DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thành phần hồ sơ phải số hóa |
Kết quả giải quyết phải số hóa |
Ghi chú |
A. CẤP TỈNH |
|||||
I. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN |
|||||
1 |
2.002499.00 0.00.00.H58 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
Đơn khiếu nại; đơn kiến nghị, phản ánh... |
Thông báo thụ lý đơn khiếu nại; Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại; Phiếu đề xuất xử lý đơn (đối với đơn không đủ điều kiện xử lý); Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau. |
|
II. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
|||||
1 |
2.002407.00 0.00.00.H58 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đơn khiếu nại; Giấy ủy quyền khiếu nại. |
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc quyết định đình chỉ giải quyết |
|
2 |
2.002411.00 0.00.00.H58 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
Đơn khiếu nại; Giấy ủy quyền khiếu nại. |
Quyết định giải quyết khiếu nại lần 2 hoặc quyết định đình chỉ giải quyết |
|
B. CẤP HUYỆN |
|||||
I. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN |
|||||
1 |
2.002500.00 0.00.00.H58 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
Đơn khiếu nại; đơn kiến nghị, phản... |
Thông báo thụ lý đơn khiếu nại; Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại; Phiếu đề xuất xử lý đơn (đối với đơn không đủ điều kiện xử lý); Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau. |
|
II. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
|||||
1 |
2.002408.00 0.00.00.H58 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đơn khiếu nại; Giấy ủy quyền khiếu nại |
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc quyết định đình chỉ giải quyết |
|
2 |
2.002412.00 0.00.00.H58 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
Đơn khiếu nại; Giấy ủy quyền khiếu nại |
Quyết định giải quyết khiếu nại lần 2 hoặc quyết định đình chỉ giải quyết |
|
C. CẤP XÃ |
|||||
I. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN |
|||||
1 |
2.002501.00 0.00.00.H58 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
Đơn khiếu nại; đơn kiến nghị, phản ánh... |
Thông báo thụ lý đơn khiếu nại; Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại; Phiếu đề xuất xử lý đơn (đối với đơn không đủ điều kiện xử lý); Phiếu hướng dẫn gửi đơn khiếu nại; Phiếu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh; Phiếu hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau. |
|
II. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
|||||
1 |
2.002409.00 0.00.00.H58 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Đơn khiếu nại; Giấy ủy quyền khiếu nại |
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc quyết định đình chỉ giải quyết |
|
Phần II. DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN SỐ HÓA
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do |
Ghi chú |
A. CẤP TỈNH |
||||
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
||||
1 |
1.010943.000. 00.00.H58 |
Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
Không thực hiện số hóa hồ sơ do đây là thủ tục hành chính trực tiếp, trường hợp có đơn đủ điều kiện xử lý thì thực hiện số hóa theo quy trình xử lý đơn. |
|
II. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
||||
1 |
2.002394.000. 00.00.H58 |
Giải quyết tố cáo |
Không thực hiện số hóa hồ sơ vì thuộc nhóm hồ sơ mật được quy định tại Quyết định số 774/QĐ-TTg ngày 05/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
B. CẤP HUYỆN |
||||
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
||||
1 |
1.010944.000. 00.00.H58 |
Tiếp công dân tại cấp huyện |
Không thực hiện số hóa hồ sơ do đây là thủ tục hành chính trực tiếp, trường hợp có đơn đủ điều kiện xử lý thì thực hiện số hóa theo quy trình xử lý đơn. |
|
II. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
||||
1 |
2.002395.000. 00.00.H58 |
Giải quyết tố cáo |
Không thực hiện số hóa hồ sơ vì thuộc nhóm hồ sơ mật được quy định tại Quyết định số 774/QĐ-TTg ngày 05/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
C. CẤP XÃ |
||||
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
||||
1 |
1.010945.000. 00.00.H58 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
Không thực hiện số hóa hồ sơ do đây là thủ tục hành chính trực tiếp, trường hợp có đơn đủ điều kiện xử lý thì thực hiện số hóa theo quy trình xử lý đơn. |
|
II. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
||||
2 |
2.002396.000. 00.00.1158 |
Giải quyết tố cáo |
Không thực hiện số hóa hồ sơ vì thuộc nhóm hồ sơ mật được quy định tại Quyết định số 774/QĐ-TTg ngày 05/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG 3 CẤP |
||||
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG |
||||
1 |
2.002400.000 .00.00.H58 |
Kê khai tài sản, thu nhập |
Không thực hiện số hóa hồ sơ vì thuộc nhóm hồ sơ mật được quy định tại Quyết định số 774/QĐ-TTg ngày 05/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 |
2.002401.000. 00.00.H58 |
Xác minh tài sản, thu nhập |
nt |
|
3 |
2.002402.000. 00.00.H58 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
nt |
|
4 |
2.002403.000. 00.00.H58 |
Thực hiện việc giải trình |
nt |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây