Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính cần số hóa theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính cần số hóa theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 2413/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Hồ Kỳ Minh |
Ngày ban hành: | 31/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2413/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Hồ Kỳ Minh |
Ngày ban hành: | 31/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2413/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trọng số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính cần số hóa theo yêu cầu quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Yêu cầu các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã triển khai các nhiệm vụ sau:
1. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ thủ tục hành chính tại Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này trong quá trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị và địa phương mình đúng theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Thường xuyên rà soát, đề xuất danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính cần số hóa phục vụ nhu cầu quản lý của cơ quan, đơn vị, địa phương để ban hành theo quy định.
3. Đối với những thành phần hồ sơ ngoài Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện số hóa thành phần hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ:
a) Thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết của thủ tục hành chính trước đó;
b) Thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ
SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Lĩnh vực |
Thành phần hồ sơ cần số hóa |
Ghi chú |
|
I |
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000637 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá; - Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá; - Bảng kê dự kiến diện tích, năng suất, sản lượng của doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá; - Bảng kê danh sách người trồng cây thuốc lá. |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000190 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; - Văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; - Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp (đối với trường hợp xin cấp mới lại khi Giấy phép cũ hết hiệu lực). |
|
|
II |
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép, thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388 |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
- Tờ trình về việc thành lập trường; - Đề án thành lập trường; - Sơ yếu lý lịch và văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến làm hiệu trường. |
|
|
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074 |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
- Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục; - Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường |
|
|
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067 |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
- Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070 |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
- Các văn bản xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan - Tờ trình về việc sáp nhập, chia, tách - Đề án sáp nhập, chia, tách, trong đó có phương án bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên; |
|
|
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường trung học phổ thông) |
1.006389 |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
- Tờ trình đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân. |
|
|
6 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478 |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
- Đơn xin chuyển trường do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký - Học bạ (bản chính). - Giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp đầu cấp trung học phổ thông quy định cụ thể loại hình trường được tuyển (công lập hoặc tư thục). - Giấy giới thiệu chuyển trường do Hiệu trưởng nhà trường nơi đi cấp. - Giấy giới thiệu chuyển trường do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với cấp trung học phổ thông) nơi đi cấp (trường hợp xin chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác). |
|
|
7 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
- Tờ trình đề nghị thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học - Đề án thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học - Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
|
|
8 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
- Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục - Nội quy hoạt động giáo dục của trung tâm - Báo cáo về cơ sở vật chất, trang thiết bị, chương trình, tài liệu dạy học; đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên; văn bản chứng minh về quyền sử dụng hợp pháp đất, nhà; nguồn kinh phí bảo đảm hoạt - động của trung tâm. |
|
|
9 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
- Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại. |
|
|
10 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
- Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học; - Đề án sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học; - Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
|
|
11 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
1.005466 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
- Đề nghị thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập; - Đề án thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập theo quy định hiện hành về thành lập tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
|
12 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
- Văn bản đề nghị cho phép hoạt động giáo dục, trong đó nêu rõ điều kiện đáp ứng hoạt động tương ứng với các nhiệm vụ; - Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trung tâm. |
|
|
III |
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
||||
1 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
1.006427 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
- Bản chính Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ. |
|
|
2 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
1.000449 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
- Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. |
|
|
IV |
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ |
|
||||
1 |
Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) thành phố Đà Nẵng qua đường bưu điện |
2.002354 |
Công tác lãnh sự |
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc cử đi nước ngoài. |
|
|
2 |
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) thành phố Đà Nẵng qua đường bưu điện |
2.002352 |
Công tác lãnh sự |
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc cử đi nước ngoài. |
|
|
3 |
Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại thành phố Đà Nẵng |
3.000242 |
Quản lý xuất nhập cảnh |
- Báo cáo tổng hợp chi tiết các khoản thuế của doanh nghiệp, doanh nhân đã đóng vào ngân sách nhà nước trong 12 tháng tính đến thời điểm đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC; - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có chứng thực hợp đồng thương mại của doanh nghiệp ký kết trực tiếp hoặc qua giao dịch điện tử với đối tác của nền kinh tế thành viên APEC - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có chứng thực hộ chiếu còn giá trị sử dụng hoặc giấy tờ thể hiện nhu cầu đi lại thường xuyên, ngắn hạn để thực hiện các hoạt động ký kết, hợp tác kinh doanh với đối tác nước ngoài. Trường hợp bản sao không có chứng thực thì xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu; - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có chứng thực quyết định bổ nhiệm chức vụ của doanh nhân. Trường hợp bản sao không có chứng thực thì xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu; - Báo cáo về tình hình chấp hành nghĩa vụ bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp trong 12 tháng gần nhất và quá trình đóng bảo hiểm xã hội của doanh nhân; - Báo cáo quyết toán tài chính trong năm gần nhất của doanh nghiệp đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
4 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002312 |
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trong trường hợp đơn vị tổ chức hội thảo lần đầu tiên trong năm (đối với các đơn vị tổ chức hội thảo tư vấn du học). |
|
|
V |
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
1.011478 |
Thú y |
- Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT; - Bản mô tả thông tin về vùng đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT. |
|
|
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001796 |
Thủy lợi |
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (Theo mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi); - Bản chính Bản vẽ thiết kế thi công bố sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung; 01 bản chính Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp; 01 bản chính văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
3 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
3.000160 |
Lâm nghiệp |
- Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Theo Mẫu số 08 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ) |
|
|
VI |
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP |
|
||||
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
1.001071 |
Công chứng |
- Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng; - Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng hoặc quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu). |
|
|
2 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001446 |
Công chứng |
- Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng; - Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng hoặc quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu). |
|
|
3 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
1.001721 |
Công chứng |
- Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng; - Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng; - Báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng. |
|
|
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925 |
Thừa phát lại |
- Giấy đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định; - Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính chứng chỉ tốt nghiệp đào tạo nghề Thừa phát lại hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề Thừa phát lại hoặc quyết định công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài để đối chiếu. |
|
|
5 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
2.002139 |
Bán đấu giá tài sản |
- Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá; - Báo cáo kết quả tập sự hành nghề đấu giá. |
|
|
VII |
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1.003793 |
Di sản văn hóa |
- Văn bản xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động Bảo tàng ngoài công lập của Sở. - Đề án hoạt động bảo tàng (Mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012) |
|
|
2 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
1.003646 |
Di sản văn hóa |
- Bản thuyết minh hiện vật đề nghị công nhận bảo vật quốc gia, trong đó phải trình bày rõ đặc điểm của hiện vật theo các tiêu chí quy định tại khoản 21 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ VHTTDL quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia). |
|
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
1.003441 |
Thể dục Thể thao |
- Bản chính chứng giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Trường hợp thay đổi thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thì phải gửi kèm theo bản sao các giấy tờ có liên quan đến sự thay đổi thông tin). |
|
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
1.001738 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
- Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.002003 |
Di sản văn hóa |
- Bản chính chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích đã được cấp đối với trường hợp bổ sung (Trường hợp thay đổi thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật đã cấp thì phải gửi kèm theo bản sao các giấy tờ có liên quan đến sự thay đổi thông tin). |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001123 |
Di sản văn hóa |
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị hỏng hoặc có sự thay đổi thông tin (Trường hợp thay đổi thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật đã cấp thì phải gửi kèm theo bản sao các giấy tờ có liên quan đến sự thay đổi thông tin). |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2.001641 |
Di sản văn hóa |
- Bản chính Giấy chứng nhận hành nghề đã được cấp đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng, bị hỏng. |
|
|
8 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012080 |
Gia đình |
- Dự thảo quy chế hoạt động của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
|
VIII |
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG |
|
||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình, không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009975 |
Hoạt động xây dựng |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình; - Một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình; - Bản vẽ hiện trạng của các bộ phận công trình dự kiến sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (kích thước tối thiểu 10 x 15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo; - Hồ sơ thiết kế sửa chữa, cải tạo tương ứng với mỗi loại công trình theo quy định; - Đối với các công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa. |
|
|
2 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1.009977 |
Hoạt động xây dựng |
- Đơn đề nghị điều chỉnh GPXD công trình - Bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng điều chỉnh triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo quy định; - Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế xây dựng điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường. |
|
|
3 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1.009978 |
Hoạt động xây dựng |
- Đơn đề nghị gia hạn GPXD; - Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp. |
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009979 |
Hoạt động xây dựng |
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng; - Bản cam kết tự chịu trách nhiệm về việc thất lạc giấy phép xây dựng của chủ đầu tư đối với trường hợp bị thất lạc giấy phép xây dựng. |
|
|
5 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
1.009972 |
Hoạt động xây dựng |
- Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ (Đối với dự án điều chỉnh nêu rõ nội dung, lý do điều chỉnh); Báo cáo giám sát đánh giá đầu tư, Báo cáo thẩm định nội bộ (nếu điều chỉnh) theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công. - Văn bản về chủ trương đầu tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư và quy định khác có liên quan; - Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu); - Quyết định phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư (đối với dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công và nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công); - Văn bản/quyết định phê duyệt và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án tuyến, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận đối với công trình xây dựng theo tuyến; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có yêu cầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng; - Các văn bản pháp lý trước khi điều chỉnh (đối với dự án điều chỉnh); - Văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy (không yêu cầu bắt buộc). Trường hợp thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, phải có kết quả gửi Sở Xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định 05 ngày. Trường hợp chủ đầu tư yêu cầu thực hiện liên thông, phải nộp bổ sung 01 bộ hồ sơ theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy; - Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (không yêu cầu bắt buộc). Trường hợp thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, phải có kết quả gửi Sở Xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định 05 ngày; - Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; - Văn bản chấp thuận độ cao công trình theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự án không thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề mặt quản lý độ cao công trình tại giai đoạn quy hoạch xây dựng) (nếu có); - Danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng cho dự án; - Danh sách các nhà thầu kèm theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, nhà thầu thẩm tra (nếu có); Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; Chủ trì các bộ môn thiết kế, lập tổng mức đầu tư; Chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra (nếu có); kiểm định xây dựng công trình (nếu có) - Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có) - Các văn bản khác liên quan (nếu có); |
|
|
6 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
1.009973 |
Hoạt động xây dựng |
- Tờ trình thẩm định Thiết kế dự toán xây dựng triển khai sau Thiết kế cơ sở theo Mẫu số 04 Phụ lục I của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ; Báo cáo giám sát đánh giá đầu tư; - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt; Quyết định phê duyệt dự toán chi phí tư vấn giai đoạn thực hiện dự án; - Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo NCKT dự án của cơ quan chuyên môn về xây dựng, của cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư và hồ sơ bản vẽ Thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); - Báo cáo kết quả thẩm tra Thiết kế, dự toán xây dựng của nhà thầu tư vấn thẩm tra được chủ đầu tư xác nhận (nếu có yêu cầu); - Văn bản thẩm duyệt Thiết kế phòng cháy chữa cháy theo quy pháp luật về PCCC (không yêu cầu bắt buộc). Trường hợp thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, phải có kết quả gửi Sở Xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả. - Kết quả thực hiện thủ tục về môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu); - Đối với điều chỉnh thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở, Chủ đầu tư nộp báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công trình (trường hợp công trình đã thi công xây dựng); - Các văn bản pháp lý khác liên quan như: thỏa thuận đấu nối, cấp nguồn, di chuyển các công trình trong phạm vi dự án... - Danh sách các nhà thầu kèm theo mã số chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có); - Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; Chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế. Chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra; kiểm định xây dựng công trình (nếu có) - Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có) |
|
|
|
||||||
7 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
1.002693 |
Hạ tầng kỹ thuật |
- - Đơn đề nghị của tổ chức, công dân; - - Tờ trình hoặc văn bản đề nghị của Công ty Công viên - Cây xanh (nêu rõ vị trí chặt hạ, dịch chuyển, trồng mới cây xanh; kích thước, chủng loại cây, lý do cần chặt hạ, dịch chuyển, trồng mới; phương án trồng lại hoặc không trồng lại, lý do không trồng lại...); - - Bản vẽ mặt bằng hiện trạng thể hiện vị trí cây xanh tại khu vực nhà ở hoặc công trình (trong trường hợp công trình xây dựng mới hoặc sửa chữa cải tạo có ảnh hưởng đến cây xanh hiện hữu cần phải chặt hạ di dời); - - Ảnh chụp hiện trạng cây xanh đô thị cần chặt hạ, dịch chuyển. |
|
|
IX |
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ |
|
||||
1 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1.012256 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
- Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành thực hiện theo Mẫu 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Nội dung thực hành cụ thể. |
|
|
2 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580 |
Y tế Dự phòng |
- Bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học theo mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây