Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1811/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1811/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1811/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 109/TTr-SGDĐT ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20/11/2024.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính có số thứ tự 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 mục VII Phụ lục I đã được công bố tại Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bầc Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính quy định tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
Q.CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐAO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 181/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết(1) |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
||||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Sở |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
I |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
|||||||||
1 |
1 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
MC |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
|
Không |
x |
x |
Thay thế thủ tục số thứ tự 9 mục VII Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
2 |
2 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
MC |
Tối thiểu là 40 ngày làm việc |
Tối thiểu là 40 ngày làm việc |
|
|
Không |
x |
x |
Thay thế thủ tục số thứ tự 12 mục VII Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
3 |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
MC |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
|
Không |
x |
x |
Thay thế thủ tục số thứ tự 10 mục VII Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
4 |
4 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
MC |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
|
Không |
x |
x |
Thay thế thủ tục số thứ tự 5 mục VII Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
5 |
5 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
MCLT |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
0 |
- UBND tỉnh: 30 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Thay thế thủ tục số thứ tự 8 mục VII Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
6 |
6 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
MCLT |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
0 |
- UBND tỉnh: 30 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
Thay thế thủ tục số thứ tự 11 mục VII Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
7 |
7 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
MC |
20 ngày hoặc 30 ngày |
20 ngày hoặc 30 ngày |
|
|
Không |
x |
x |
Thay thế thủ tục số thứ tự 6 mục VII Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
8 |
8 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
MC |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
|
Không |
x |
x |
Thay thế thủ tục số thứ tự 3 mục VII Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
9 |
9 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
MC |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
|
Không |
X |
X |
Thay thế thủ tục số thứ tự 7 mục VII Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
10 |
10 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
MC |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
|
Không |
x |
x |
Thay thế thủ tục số thứ tự 4 mục VII Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc;
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn; Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818
Số điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo: (0204) 3662.00
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(1) Cơ chế giải quyết: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa; K: Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây