Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu, lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu, lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2627/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 04/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2627/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 04/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2627/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ THẦU, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 01 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Công bố thủ tục hành chính thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 94/TTr-SKHĐT ngày 26/9/2024 và số 111/TTr-SKHĐT ngày 29/10/2024
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu, lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 3176/QĐ-UBND ngày 06/11/2020, Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/06/2021, Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 và Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của UBND tỉnh trái với quyết định này được sửa đổi, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ THẦU LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2627/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên/mã TTHC |
thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Mức độ thực hiện dịch vụ công |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|||||||
A |
TTHC mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất 2.002664.H50 |
a) Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: * Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư. - Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án. * Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền: Trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án. b) Về thời hạn đăng tải thông tin: Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án |
- Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. - Tại Trung tâm PVHCC tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban QLKKT tỉnh. |
Thông thường |
Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Đấu thầu số ngày 23/6/2023; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/ của Chính phủ |
|
B |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất 2.002603.H50 |
a) Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 25 ngày. b) Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh: 22 ngày. |
- Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh - Tại Trung tâm PVHCC tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban QLKKT tỉnh |
Thông thường |
Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Đấu thầu số ngày 23/6/2023; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ |
Sửa đổi căn cứ pháp lý |
C |
TTHC bãi bỏ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) - cấp tỉnh Mã TTHC: 2.002283.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
II |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài |
|||||||
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh 1.009645.000.00.00.H50 |
32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Trực tiếp/ trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không có |
- Luật đầu tư ngày 17/06/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT |
Sửa đổi biểu mẫu. |
2 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh - 1.009646.000.00.00.H50 |
32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Trực tiếp/ trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không có |
- Luật đầu tư ngày 17/06/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT |
Sửa đổi biểu mẫu. |
3 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh - 1.009647.000.00.00.H50 |
- Trường hợp 1 (thay đổi tên dự án đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, nhà đầu tư): không quá 3 ngày; - Trường hợp 2 (thay đổi các nội dung khác tại Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP): Không quá 10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Trực tiếp/ trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không có |
- Luật đầu tư ngày 17/06/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT |
Sửa đổi biểu mẫu. |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh - 1.009653.000.00.00.H50 |
32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Trực tiếp/ trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không có |
- Luật đầu tư ngày 17/06/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT |
Sửa đổi biểu mẫu. |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của toà án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 312021/NĐ-CP) - 1.009656.000.00.00.H50 |
- Thời gian xử lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư: Không quá 7 ngày làm việc. - Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Trực tiếp/ trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không có |
- Luật đầu tư ngày 17/06/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT |
Sửa đổi biểu mẫu. |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của toà án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) - 1.009657.000.00.00.H50 |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Trực tiếp/ trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không có |
- Luật đầu tư ngày 17/06/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT |
Sửa đổi biểu mẫu. |
7 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư - 1.009661.000.00.00.H50 |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Trực tiếp/ trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không có |
- Luật đầu tư ngày 17/06/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT |
Sửa đổi biểu mẫu. |
8 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư - 1.009662.000.00.00.H50 |
Kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyển toàn trình |
Trực tiếp/ trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không có |
- Luật đầu tư ngày 17/06/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT |
Sửa đổi biểu mẫu. |
9 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư - 1.009664.000.00.00.H50 |
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Trực tiếp/ trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không có |
- Luật đầu tư ngày 17/06/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT |
Sửa đổi biểu mẫu. |
10 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài - 1.009729.000.00.00.H50 |
- Không quá 15 ngày (đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ/CP). - Không quá 25 ngày (đối với trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Trực tiếp/ trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không có |
- Luật đầu tư ngày 17/06/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT |
Sửa đổi biểu mẫu. |
11 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC - 1.009731.000.00.00.H50 |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyển toàn trình |
Trực tiếp/ trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không có |
- Luật đầu tư ngày 17/06/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT |
Sửa đổi biểu mẫu. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây