Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1977/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 11/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1977/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 11/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1977/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 11 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 617/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 57 (Năm mươi bảy) thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 1977/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thành phần hồ sơ |
Mã thành phần hồ sơ (theo mã CSDL Cổng DVC Quốc gia) |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Lĩnh vực khí tượng khí tượng thủy văn (03 TTHC) |
||||
1 |
1.000987.000.0 0.00.H59 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
* Đối với tổ chức: |
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đơn đề nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP) |
000.00.00.G13- KQ004052 |
||||
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Quyết định thành lập tổ chức (không áp dụng đối với các công ty, doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký kinh doanh) |
000.00.00.G13- KQ004053 |
||||
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên |
000.00.00.G13- KQ004054 |
||||
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên |
000.00.00.G13- KQ004054 |
||||
Bản khai cơ sở vật chất kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo (Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP) |
000.00.00.G13- KQ004059 |
||||
Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc |
000.00.00.G13- KQ004056 |
||||
* Đối với cá nhân |
|
||||
Đơn đề nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP) |
000.00.00.G13- KQ004052 |
||||
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo |
000.00.00.G13- KQ004053 |
||||
Bản khai cơ sở vật chất kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo (Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP) |
000.00.00.G13- KQ004059 |
||||
Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc |
000.00.00.G13- KQ004056 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
KQ.G13.000007 |
||||
2 |
1.000970.000.0 0.00.H59 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Đơn đề nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP) |
000.00.00.G13- KQ004052 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc sửa đổi, bổ sung giấy phép (Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP); |
000.00.00.G13- KQ004062 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
000.00.00.G13- KQ3049 |
||||
3 |
1.000943.000.0 0.00.H59 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Đơn đề nghị cấp lại phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP) |
000.00.00.G13- KQ3050 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
000.00.00.G13- KQ3051 |
||||
II |
Lĩnh vực tài nguyên nước (23 TTHC) |
|
|
||
1 |
1.012500.000.0 0.00.H59 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Đơn đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép theo Mẫu 11, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004516 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và các nghĩa vụ khác có liên quan (nếu có) |
000.00.00.G13- KQ004607 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định tạm dừng hiệu lực Giấy phép/Công văn |
KQ.G13.000224 |
||||
2 |
1.012501.000.0 0.00.H59 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Đơn đề nghị trả lại giấy phép theo Mẫu 51, Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004518 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Kết quả giải quyết: Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép /Công văn |
KQ.G13.000225 |
||||
3 |
1.012502.000.0 0.00.H59 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
Tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước theo Mẫu 16 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004519 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Tờ khai đăng ký đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch để tạo không gian thu, trữ nước, dẫn nước, tạo cảnh quan theo Mẫu 17, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004520 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận /Công văn |
KQ.G13.000226 |
||||
4 |
1.012503.000.0 0.00.H59 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Văn bản đề nghị cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
000.00.00.G13- KQ004521 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 |
000.00.00.G13- KQ004522 |
||||
Sơ đồ, bản vẽ công trình bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
000.00.00.G13- KQ004523 |
||||
Tài liệu pháp lý và kỹ thuật khác có liên quan của dự án (nếu có) |
000.00.00.G13- KQ004524 |
||||
Kết quả giải quyết: Văn bản ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
KQ.G13.000227 |
||||
5 |
1.012504 .000.00.00.H59 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Bản báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất theo quy định tại khoản 3 Điều Điều 29 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 |
000.00.00.G13-KQ004525 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Kết quả giải quyết: Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
KQ.G13.000228 |
||||
6 |
1.012505.000.0 0.00.H59 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 tại Phụ lục III kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ004599 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
bộ tài liệu chứng minh |
000.00.00.G13- KQ004593 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt |
KQ.G13.000229 |
||||
7 |
1.004232.000.0 0.00.H59 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 01, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004569 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên theo Mẫu 35, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm theo Mẫu 36, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004529 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép |
KQ.G13.000230 |
||||
8 |
1.004228.000.0 0.00.H59 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu 02, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ004571 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép theo Mẫu 37, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004572 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép |
KQ.G13.000151 |
||||
9 |
1.004223.000.0 0.00.H59 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 03, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004532 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất |
H09-KQ001053 |
||||
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên theo Mẫu 38, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP hoặc báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác theo Mẫu 39, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động theo Mẫu 40, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004575 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép |
KQ.G13.000232 |
||||
10 |
1.004211.000.0 0.00.H59 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép theo Mẫu 04, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004536 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất và tình hình thực hiện giấy phép theo Mẫu 41, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004537 |
||||
Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất (trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất). |
000.00.00.G13- KQ004580 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép |
KQ.G13.000250 |
||||
11 |
1.004122.000.0 0.00.H59 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 49, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) |
000.00.00.G13- KQ004581 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật |
000.00.00.G13- KQ004582 |
||||
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (Mẫu 52, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024). |
000.00.00.G13- KQ004583 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép |
KQ.G13.000234 |
||||
12 |
2.001738.000.0 0.00.H59 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Đơn đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 50, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) |
000.00.00.G13- KQ004542 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Trường hợp gia hạn mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và đề nghị điều chỉnh còn phải nộp: + Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật. + Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật (Mẫu 52, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-Cp ngày 16/5/2024). |
000.00.00.G13- KQ004543 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép |
KQ.G13.000179 |
||||
13 |
1.004253.000.0 0.00.H59 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 51, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) |
000.00.00.G13- KQ003920 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
bộ Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức) |
000.00.00.G13- KQ004585 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép |
KQ.G13.000236 |
||||
14 |
1.009669.000.0 0.00.H59 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004599 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 202 |
Giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
000.00.00.G13- KQ3197 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt |
KQ.G13.000256 |
||||
15 |
2.001770.000.0 0.00.H59 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004599 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
bộ Các tài liệu để chứng minh |
000.00.00.G13- KQ004593 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt |
KQ.G13.000237 |
||||
16 |
1.004283.000.0 0.00.H59 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004599 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
bộ Các tài liệu để chứng minh |
000.00.00.G13- KQ004593 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt |
KQ.G13.000258 |
||||
17 |
1.011516.000.0 0.00.H59 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước mặt theo Mẫu 15, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004548 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước biển theo Mẫu 18, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004549 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận /Công văn |
KQ.G13.000185 |
||||
18 |
1.004179.000.0 0.00.H59 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 05, Mẫu 07 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004594 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Đề án khai thác nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp công trình đã khai thác nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận hành trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004595 |
||||
Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước; |
000.00.00.G13- KQ004596 |
||||
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (trừ khai thác nước biển; trừ khai thác nước mặt cho thủy điện, làm mát máy, thiết bị, tạo hơi, gia nhiệt, ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan, thi công công trình). |
000.00.00.G13- KQ004597 |
||||
Hồ sơ lấy ý kiến và văn bản tổng hợp tiếp thu, giải trình ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP). |
000.00.00.G13- KQ004555 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép |
KQ.G13.000257 |
||||
19 |
1.004167.000.0 0.00.H59 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép theo Mẫu 06, Mẫu 08 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ- CP. |
000.00.00.G13- KQ004556 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Đề án khai thác nước và tình hình thực hiện giấy phép theo Mẫu 45, Mẫu 48 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004557 |
||||
Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước (trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai thác nước mặt, nước biển). |
000.00.00.G13- KQ004603 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép |
KQ.G13.000259 |
||||
20 |
1.011518.000.0 0.00.H59 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Đơn đề nghị trả lại giấy phép theo Mẫu 10 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ004559 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và các nghĩa vụ khác có liên quan (nếu có) |
000.00.00.G13- KQ004607 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép/ Công văn |
KQ.G13.000261 |
||||
21 |
1.000824. 000.00.00.H59 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu 09 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004561 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức). |
000.00.00.G13- KQ004562 |
||||
Đối với trường hợp cấp lại giấy phép do chuyển nhượng, hồ sơ còn phải bao gồm giấy tờ chứng minh việc chuyển nhượng công trình, việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính liên quan đến hoạt động khai thác nước và các tài liệu có liên quan (nếu có). |
000.00.00.G13- KQ004563 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép |
KQ.G13.000242 |
||||
22 |
2.001850.000.0 0.00.H59 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
Bản phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện (nội dung phương án theo quy định khoản 3 Điều 28 Nghị định 53/2024/NĐ- CP). |
000.00.00.G13- KQ004564 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc /Công văn |
KQ.G13.000243 |
||||
23 |
1.001740.000.0 0.00.H59 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Văn bản lấy ý kiến kèm theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP) |
Sẽ cập nhật sau |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Kết quả giải quyết: Văn bản tổng hợp các ý kiến |
KQ.G13.000244 |
||||
III |
Lĩnh vực biển và đảo (12 TTHC) |
|
|
||
1 |
1.005401.000.0 0.00.H59 |
Giao khu vực biển |
Thành phần hồ sơ đề nghị giao khu vực biển bao gồm: |
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ3175 |
||||
Văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp |
000.00.00.G13- KQ3172 |
||||
Một trong các văn bản sau: quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, văn bản xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có quy định) |
000.00.00.G13- KQ3173 |
||||
Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập theo Mẫu số 05 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ3177 |
||||
Hồ sơ đề nghị giao khu vực biển để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ bao gồm: |
|
||||
Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ3175 |
||||
Văn bản cho phép, giao nhiệm vụ hoặc quyết định phê duyệt thuyết minh, đề cương thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phục vụ nuôi trồng thủy sản và nhiệm vụ khoa học, công nghệ biển khác có sử dụng diện tích khu vực biển cố định |
000.00.00.G13- KQ3176 |
||||
Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập theo Mẫu số 05 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ3177 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển |
000.00.00.G13- KQ3156 |
||||
2 |
1.004935.000.0 0.00.H59 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
Đơn đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển (được lập theo Mẫu số 02 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP). |
000.00.00.G13- KQ3157 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Quyết định giao khu vực biển đã được cấp. |
000.00.00.G13- KQ004428 |
||||
Văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn hoặc còn thời hạn. |
000.00.00.G13- KQ004413 |
||||
Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn. |
000.00.00.G13- KQ3182 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển |
000.00.00.G13- KQ3161 |
||||
3 |
1.005399.000.0 0.00.H59 |
Trả lại khu vực biển |
Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ3175 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Quyết định giao khu vực biển đã được cấp |
000.00.00.G13- KQ004428 |
||||
Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển |
000.00.00.G13- KQ004425 |
||||
Sơ đồ khu vực biển còn lại sau khi trả lại một phần khu vực biển (đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực biển) |
000.00.00.G13- KQ004426 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc Quyết định giao khu vực biển (đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực biển) |
000.00.00.G13- KQ3166 |
||||
4 |
1.005400.000.0 0.00.H59 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
Đơn sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ/CP. |
000.00.00.G13- KQ3189 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Quyết định giao khu vực biển đã được cấp |
000.00.00.G13- KQ004428 |
||||
Văn bản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận thể hiện nội dung quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ004429 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển |
000.00.00.G13- KQ3170 |
||||
5 |
1.009481.000.0 0.00.H59 |
Công nhận khu vực biển |
Đơn đề nghị công nhận khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2012/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ3123 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Hợp đồng cho thuê đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển (nếu có); văn bản cho phép tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển (nếu có) do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp |
000.00.00.G13- KQ004394 |
||||
Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển |
000.00.00.G13- KQ3121 |
||||
Sơ đồ khu vực biển đề nghị công nhận, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập theo Mẫu số 05 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ3126 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển |
000.00.00.G13- KQ3127 |
||||
6 |
1.005189.000.0 0.00.H59 |
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ0448 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Dự án nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ0449 |
||||
Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực báo cáo đánh giá tác động môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật |
000.00.00.G13- KQ0450 |
||||
Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (nếu là doanh nghiệp) |
000.00.00.G13- KQ0451 |
||||
Bản đồ khu vực biển đề nghị được sử dụng để nhận chìm được lập theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP. |
000.00.00.G13- KQ2551 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển |
000.00.00.G13- KQ0079 |
||||
7 |
2.000472.000.0 0.00.H59 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ0368 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp |
000.00.00.G13- KQ0544 |
||||
Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị gia hạn |
000.00.00.G13- KQ0370 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển |
000.00.00.G13- KQ0080 |
||||
8 |
1.000969.000.0 0.00.H59 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển trong đó nêu rõ lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung được lập theo Mẫu số 08 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ0358 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp |
000.00.00.G13- KQ0544 |
||||
Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực báo cáo đánh giá tác động môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển do có sự thay đổi quy mô nhận chìm; ranh giới, diện tích khu vực biển sử dụng để nhận chìm; cách thức nhận chìm |
000.00.00.G13- KQ0361 |
||||
Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bản chứng minh việc tổ chức, cá nhân được phép nhận chìm ở biển thay đổi tên trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển do thay đổi tên |
000.00.00.G13- KQ0362 |
||||
Bản đồ khu vực biển trong trường hợp có sự thay đổi về ranh giới, diện tích khu vực biển đề nghị sử dụng để nhận chìm được lập theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ0363 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển được sửa đổi, bổ sung |
000.00.00.G13- KQ0081 |
||||
9 |
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Đơn đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 07 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ0543 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp |
000.00.00.G13- KQ0544 |
||||
Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị trả lại |
000.00.00.G13- KQ0545 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Sẽ cập nhật sau |
||||
10 |
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển, trong đó nêu rõ lý do đề nghị cấp lại được lập theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP |
000.00.00.G13- KQ0535 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
000.00.00.G13- KQ0536 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển |
Sẽ cập nhật sau |
||||
11 |
1.005181.000.0 0.00.H59 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
Phiếu yêu cầu hoặc văn bản đề nghị khai thác: địa chỉ của tổ chức; họ và tên, nơi cư trú, địa chỉ liên hệ, số chứng minh nhân dân hoặc số thẻ Căn cước công dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của cá nhân; số fax, điện thoại, địa chỉ thư điện tử (nếu có) của tổ chức, cá nhân |
000.00.00.G13- KQ2553 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Kết quả giải quyết: Dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
000.00.00.G13- KQ1444 |
||||
12 |
1.000705.000.0 0.00.H59 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
Phiếu yêu cầu hoặc văn bản đề nghị khai thác: địa chỉ của tổ chức; họ và tên, nơi cư trú, địa chỉ liên hệ, số chứng minh nhân dân hoặc số thẻ Căn cước công dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của cá nhân; số fax, điện thoại, địa chỉ thư điện tử (nếu có) của tổ chức, cá nhân |
000.00.00.G13- KQ2553 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Kết quả giải quyết: Dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
000.00.00.G13- KQ0233 |
||||
IV |
Lĩnh vực khoáng sản (11 TTHC) |
||||
1 |
1.004083.000.0 0.00.H59 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Kế hoạch khảo sát, lấy mẫu để lập đề án thăm dò khoáng sản (Mẫu số 46 - Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT) |
000.00.00.G13- KQ0868 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Kết quả giải quyết: Thông báo chấp thuận hoặc UBND tỉnh không chấp thuận. |
000.00.00.G13- KQ0101 |
||||
2 |
1.004132.000.0 0.00.H59 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
2.1. Trường hợp đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án |
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (Mẫu số 18 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT) |
000.00.00.G13- KQ0926 |
||||
Bản vẽ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự án và quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
000.00.00.G13- KQ2495 |
||||
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
000.00.00.G13- KQ2501 |
||||
Kết quả giải quyết: Bản xác nhận đăng ký khai thác/ Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
000.00.00.G13- KQ0100 |
||||
2.2. Trường hợp đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
|
||||
Đơn đề nghị thu hồi cát, sỏi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Mẫu số 16 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT) |
000.00.00.G13- KQ2497 |
||||
Bản đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi trong quá trình thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Mẫu số 17 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT) |
000.00.00.G13- KQ2498 |
||||
Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và Kế hoạch, thời gian thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch và quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
000.00.00.G13- KQ2500 |
||||
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
000.00.00.G13- KQ2501 |
||||
Hợp đồng thuê bến bãi chứa cát. |
000.00.00.G13- KQ2502 |
||||
Kết quả giải quyết: Bản xác nhận đăng ký khai thác/ Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
000.00.00.G13- KQ0100 |
||||
3 |
1.004434.000.0 0.00.H59 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản (Mẫu số 1 Kèm theo Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014) |
000.00.00.G13- KQ2352 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có bản chính kèm theo để đối chiếu: |
000.00.00.G13- KQ2492 |
||||
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
000.00.00.G13- KQ2493 |
||||
- Văn bản giới thiệu năng lực, kinh nghiệm trong thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2355 |
||||
- Giới thiệu năng lực tài chính và khả năng huy động tài chính. |
000.00.00.G13- KQ2356 |
||||
Kết quả giải quyết: Thông báo |
000.00.00.G13- KQ1258 |
||||
4 |
1.004433.000.0 0.00.H59 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản (Mẫu số 1 Kèm theo Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014). |
000.00.00.G13- KQ2352 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có bản chính kèm theo để đối chiếu của giấy tờ sau: |
000.00.00.G13- KQ2492 |
||||
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
000.00.00.G13- KQ2505 |
||||
- Văn bản giới thiệu năng lực, kinh nghiệm trong thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2355 |
||||
- Giới thiệu năng lực tài chính và khả năng huy động tài chính. |
000.00.00.G13- KQ2356 |
||||
Kết quả giải quyết: Thông báo |
000.00.00.G13- KQ1258 |
||||
5 |
1.000778.000.0 0.00.H59 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
000.00.00.H29- KQ2189 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Đề án thăm dò khoáng sản phù hợp với quy hoạch quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều 10 của Luật Khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2336 |
||||
Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2335 |
||||
Kế hoạch bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thăm dò khoáng sản độc hại |
000.00.00.G13- KQ2340 |
||||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài còn phải có bản sao quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam |
000.00.00.G13- KQ1555 |
||||
Văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 40 của Luật Khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ1558 |
||||
Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2341 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép |
KQ.G13.000017 |
||||
6 |
2.001787.000.0 0.00.H59 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mẫu số 19 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT). |
000.00.00.H29- KQ2218 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản hoặc báo cáo kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; |
000.00.00.G13- KQ2293 |
||||
Tài liệu luận giải chỉ tiêu tính trữ lượng hoặc báo cáo khả thi của dự án đầu tư khai thác khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ003825 |
||||
Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân |
000.00.00.G13- KQ2422 |
||||
Báo cáo kết quả giám sát thi công đề án thăm dò khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ003827 |
||||
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau: |
000.00.00.G13- KQ2522 |
||||
- Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và Giấy phép thăm dò khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2422 |
||||
- Giấy phép khai thác khoáng sản trong trường hợp thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản trong khu vực được phép khai thác |
000.00.00.G13- KQ2426 |
||||
Dữ liệu của tài liệu báo cáo kết quả thăm dò (Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; phụ lục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản hoặc báo cáo khả thi của dự án đầu tư khai thác khoáng sản; biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân; báo cáo kết quả giám sát thi công đề án thăm dò khoáng sản) ghi trên đĩa CD (01 bộ). |
000.00.00.G13- KQ2427 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt/công nhận trữ lượng, tài nguyên khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
000.00.00.G13- KQ0102 |
||||
7 |
1.004446.000.0 0.00.H59 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
1. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2386 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
|||
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2360 |
||||
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt |
000.00.00.G13- KQ2503 |
||||
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau: |
|
||||
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
000.00.00.G13- KQ2505 |
||||
- Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
000.00.00.G13- KQ2364 |
||||
- Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò |
000.00.00.G13- KQ2365 |
||||
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền |
000.00.00.G13- KQ2366 |
||||
- Quyết định chủ trương đầu tư (đối với trường hợp nhà đầu tư trong nước), Giấy đăng ký đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp là doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài); |
000.00.00.G13- KQ2506 |
||||
- Đối với doanh nghiệp mới thành lập gồm một trong các văn bản sau: |
000.00.00.G13- KQ2507 |
||||
+ Biên bản góp vốn của các cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần hoặc của các thành viên sáng lập đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên; điều lệ công ty đối với công ty cổ phần, sổ đăng ký thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; |
000.00.00.G13- KQ2508 |
||||
+ Quyết định giao vốn của chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà chủ sở hữu là một tổ chức. |
000.00.00.G13- KQ2509 |
||||
- Đối với doanh nghiệp đang hoạt động quy định như sau: |
000.00.00.G13- KQ2510 |
||||
+ Đối với doanh nghiệp thành lập trong thời hạn 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: Nộp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; |
000.00.00.G13- KQ2511 |
||||
+ Đối với doanh nghiệp thành lập trên 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: nộp bản sao Báo cáo tài chính của năm gần nhất. |
000.00.00.G13- KQ2512 |
||||
- Đối với Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm một trong các văn bản sau: |
000.00.00.G13- KQ2513 |
||||
+ Vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là tổng số vốn do thành viên hợp tác xã, hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác xã góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định của Luật hợp tác xã; |
000.00.00.G13- KQ2512 |
||||
+ Vốn hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm vốn góp của thành viên, hợp tác xã thành viên, vốn huy động, vốn tích lũy, các quỹ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; các khoản trợ cấp, hỗ trợ của Nhà nước, của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài; các khoản được tặng, cho và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định. |
000.00.00.G13- KQ2515 |
||||
Trường hợp đề nghị khai thác quặng phóng xạ, kèm theo hồ sơ còn có văn bản thẩm định an toàn của Cục an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ. |
000.00.00.G13- KQ2516 |
||||
2. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng |
|
||||
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2386 |
||||
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản trên đó thể hiện phạm vi, diện tích xây dựng dự án công trình |
000.00.00.G13- KQ2387 |
||||
Phương án khai thác khoáng sản trong diện tích dự án kèm theo phương án cải tạo, phục hồi môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
000.00.00.G13- KQ2388 |
||||
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau: |
000.00.00.G13- KQ2522 |
||||
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, văn bản quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình (nếu có); |
000.00.00.G13- KQ2523 |
||||
Quyết định phê duyệt dự án xây dựng công trình của cơ quan có thẩm quyền; |
000.00.00.G13- KQ2524 |
||||
- Bản đồ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
000.00.00.G13- KQ2525 |
||||
- Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản nằm trong diện tích xây dựng công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có); |
000.00.00.G13- KQ2526 |
||||
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
000.00.00.G13- KQ2527 |
||||
3. Đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
|
||||
Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2378 |
||||
Dự án đầu tư điều chỉnh theo trữ lượng mới được phê duyệt hoặc theo công suất điều chỉnh, thay đổi phương pháp khai thác, công nghệ khai thác kèm theo quyết định phê duyệt |
000.00.00.G13- KQ2517 |
||||
Báo cáo đánh giá tác động môi trường/Kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
000.00.00.G13- KQ2518 |
||||
Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản, nghĩa vụ đã thực hiện tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2381 |
||||
Các văn bản phê duyệt, cho phép điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền |
000.00.00.G13- KQ2382 |
||||
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau: |
000.00.00.G13- KQ2522 |
||||
- Thuyết minh báo cáo, các bản vẽ kèm theo và quyết định phê duyệt kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
000.00.00.G13- KQ2520 |
||||
- Các văn bản, tài liệu liên quan đến thay đổi tên gọi, cơ cấu tổ chức của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2521 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép khai thác khoáng sản; Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
000.00.00.G13- KQ0110 |
||||
8 |
2.001783.000.0 0.00.H59 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ1195 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị gia hạn |
000.00.00.G13- KQ1196 |
||||
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác đến thời điểm đề nghị gia hạn |
000.00.00.G13- KQ1197 |
||||
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn, bao gồm: |
000.00.00.G13- KQ2439 |
||||
- Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật |
000.00.00.G13- KQ2440 |
||||
- Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ |
000.00.00.G13- KQ2441 |
||||
- Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện |
000.00.00.G13- KQ2442 |
||||
- Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản (nếu có) |
000.00.00.G13- KQ2443 |
||||
- Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
000.00.00.G13- KQ2444 |
||||
- Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra. |
000.00.00.G13- KQ2445 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định cấp giấy phép khai thác khoáng sản hoặc / Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
000.00.00.G13- KQ1326 |
||||
9 |
1.004135.000.0 0.00.H59 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (Mẫu số 09 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT). |
000.00.00.G13- KQ0938 |
|
Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị trả lại |
000.00.00.G13- KQ1174 |
|
|||
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản đến thời điểm trả lại |
000.00.00.G13- KQ0940 |
|
|||
Đề án đóng cửa mỏ trong trường hợp trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ1176 |
|
|||
Kết quả giải quyết: Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép khai thác (trả lại một phần khu vực khai thác) khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
000.00.00.G13- KQ0114 |
|
|||
10 |
1.004345.000.0 0.00.H59 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
01 (Một) Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mẫu số 10 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT). |
000.00.00.G13- KQ1185 |
|
Hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng |
000.00.00.G13- KQ1186 |
|
|||
Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng |
000.00.00.G13- KQ1187 |
|
|||
Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản và việc thực hiện các nghĩa vụ đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ1188 |
|
|||
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bản sao giấy chứng nhận đầu tư của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2437 |
|
|||
Kết quả giải quyết: Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
000.00.00.G13- KQ1110 |
|
|||
11 |
1.004367.000.0 0.00.H59 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản cấp tỉnh |
Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2280 |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ2428 |
|
|||
Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
000.00.00.G13- KQ1107 |
|
|||
Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản. |
000.00.00.G13- KQ2420 |
|
|||
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ liên quan đến khai thác khoáng sản: Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật; Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ; Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện; Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản; Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra (quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản) tính đến thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ. |
000.00.00.G13- KQ2419 |
|
|||
Kết quả giải quyết: Quyết định Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
000.00.00.G13- KQ0116 |
|
|||
V |
Lĩnh vực môi trường (08 TTHC) |
||||
1 |
1.010733.000.0 0.00.H59 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (18175); |
000.00.00.G13- KQ1167 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
Bản báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. Trường hợp số lượng thành viên hội đồng thẩm định nhiều hơn bảy (07) người, chủ dự án phải cung cấp thêm số lượng báo cáo đánh giá tác động môi trường (18176); |
000.00.00.G13- KQ1168 |
||||
Bản báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương khác (18177) |
000.00.00.H56- KQ0616 |
||||
Kết quả giải quyết: quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
KQ.G13.000107 |
||||
2 |
1.010730.000.0 0.00.H59 |
Cấp giấy phép môi trường |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (25048) |
000.00.00.G13- KQ003738 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm: mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (25049) |
000.00.00.G13- KQ003740 |
||||
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường: mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ- CP (25049) |
000.00.00.G13- KQ003755 |
||||
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II: mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (25049) |
000.00.00.G13- KQ003756 |
||||
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên (theo điểm b Khoản 3 Điều 41 Luật BVMT): mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (25049) |
000.00.00.G13- KQ003757 |
||||
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên (theo điểm b Khoản 3 Điều 41 Luật BVMT): mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (25049) |
000.00.00.G13- KQ003758 |
|
|||
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) (25045) |
000.00.00.G13- KQ003754 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường |
KQ.G13.000012 |
||||
3 |
1.010728.000.0 0.00.H59 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G13- KQ003747 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
Hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở |
000.00.00.H17- KQ004316 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường |
KQ.G13.000090 |
||||
4 |
1.010729.000.0 0.00.H59 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G13- KQ003751 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường điều chỉnh |
KQ.G13.000013 |
||||
5 |
1.010730.000.0 0.00.H59 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G13- KQ003753 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) |
000.00.00.G13- KQ003754 |
||||
- Trường hợp cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III |
|
||||
Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ- CP) |
000.00.00.H59- KQ000011 |
||||
- Trường hợp cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I và nhóm II |
|
||||
Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.H59- KQ000011 |
||||
- Trường hợp dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
||||
Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.H59- KQ000011 |
||||
- Trường hợp dự án đầu tư nhóm III |
|
||||
Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.H59- KQ000011 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường |
KQ.G13.000091 |
||||
6 |
1.008675.000.0 0.00.H59 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép Trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ (Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 và Điều 6 Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ)/ Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận lưu giữ, vận chuyển loài được ưu tiên bảo vệ (Mẫu số 09 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 và Điều 6 Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ) |
000.00.00.G13- KQ3084 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
- Giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật |
000.00.00.G13- KQ3085 |
||||
- Văn bản thỏa thuận về trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ/ Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với mẫu vật là động vật sống, thực vật sống |
000.00.00.G13- KQ3086 |
||||
- Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hợp lệ/ Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ |
000.00.00.G13- KQ3087 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
KQ.G13.000101 |
||||
7 |
1.008682.000.0 0.00.H59 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
- Mẫu đơn đăng ký thành lập, chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Phụ lục 01, Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
000.00.00.G13- KQ3089 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
- Mẫu dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Phụ lục 02, Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
000.00.00.G13- KQ3090 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
KQ.G13.000102 |
||||
8 |
1.010735.000.0 0.00.H59 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
* Hồ sơ đề nghị thẩm định |
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); |
000.00.00.G13- KQ003794 |
||||
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường (mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); |
000.00.00.G13- KQ003794 |
||||
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận. |
000.00.00.G13- KQ003794 |
||||
* Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng |
|
||||
Văn bản giải trình ý kiến thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung; |
000.00.00.G13- KQ003795 |
||||
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo ý kiến thẩm định. |
000.00.00.G13- KQ003795 |
||||
Kết quả giải quyết: quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
KQ.G13.000106 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây