Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 1381/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 07/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1381/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 07/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1381/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 07 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2589/QĐ-BTC ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 328/TTr-STNMT ngày 06/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 Danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, thực hiện tái cấu trúc quy trình TTHC hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Mã TTHC |
Tên thủ TTHC |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung |
|
1 |
|
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
- Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: + Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh trường hợp đã có chữ ký số. (https://dvc.bacninh.gov.vn) (áp dụng sau khi quy chế phối hợp được ban hành) + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính |
UBND cấp huyện |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. - Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
2 |
|
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
- Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: + Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh: trường hợp đã có chữ ký số. (https://dvc.bacninh.gov.vn) (áp dụng sau khi quy chế phối hợp được ban hành) + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. |
Cùng thời gian với cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Không quy định |
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. - Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
3 |
|
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
- Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
01 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. - Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục: Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Người sử dụng đất phối hợp với đơn vị, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư lập và nộp hồ sơ đề nghị khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư cùng với hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
Giấy xác nhận tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Cán bộ chuyên môn thực hiện số hoá hồ sơ tiếp nhận. - Thực hiện rà soát, xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
24 ngày |
Dự thảo văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
Bước 3 |
- Ban hành văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. - Cán bộ chuyên môn số hoá kết quả giải quyết và chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
UBND cấp huyện |
05 ngày |
Văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
Bước 4 |
Trả kết quả cho người sử dụng đất, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
Văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
Tổng cộng: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
2. Thủ tục: Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Cùng với thời hạn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại nghị định về cấp giấy chứng nhận |
Giấy hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
- Cán bộ chuyên môn thực hiện số hoá hồ sơ tiếp nhận. - Thực hiện rà soát, kiểm tra hồ sơ và lập phiếu chuyển thông tin gửi đến cơ quan thuế |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
|
Bước 3 |
- Ban hành thông báo theo quy định gửi đến hộ gia đình, cá nhân, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. - Căn cứ Thông báo của cơ quan thuế, hộ gia đình, cá nhân nộp số tiền sử dụng đất không được ghi nợ (nếu có) vào ngân sách nhà nước và nộp chứng từ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện - Ban hành văn bản xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ của người sử dụng đất |
Cơ quan thuế |
- Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về thu tiền sử dụng đất theo quy định - Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính về thu tiền sử dụng đất theo quy định |
|
Bước 4 |
- Hoàn thiện hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận - Cán bộ chuyên môn số hoá kết quả giải quyết và chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Giấy chứng nhận |
|
Bước 5 |
Trả kết quả: Hộ gia đình, cá nhân nhận Giấy chứng nhận. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Giấy chứng nhận |
|
Tổng cộng: Cùng với thời hạn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại nghị định về cấp giấy chứng nhận |
3. Thủ tục: Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Căn cứ thời hạn ghi nợ theo quy định tại nghị định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; nghị định về cấp giấy chứng nhận, hộ gia đình, cá nhân thực hiện thanh toán nợ tiến sử dụng đất bằng cách nộp một lần tiền sử dụng đất còn nợ vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về thuế. Cơ quan thuế có trách nhiệm thu tiền sử dụng đất còn nợ theo số nợ ghi trên Giấy chứng nhận hoặc Thông báo của cơ quan thuế và cung cấp chứng từ cho hộ gia đình, cá nhân; đồng thời chuyển thông tin về số tiền thu được của hộ gia đình, cá nhân đến các cơ quan có liên quan theo quy định. Cơ quan thuế ban hành Thông báo về việc xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính về thu tiền sử dụng đất theo quy định. |
Hộ gia đình, cá nhân, cơ quan thuế |
|
Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính về thu tiền sử dụng đất theo quy định |
Bước 2 |
Người sử dụng đất nộp hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Tại thời điểm nộp hồ sơ |
Hồ sơ, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Bước 3 |
- Cán bộ chuyên môn thực hiện số hoá hồ sơ tiếp nhận - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai rà soát, đối chiếu hồ sơ đã nhận để thực hiện xóa nợ ghi trên Giấy chứng nhận. - Cán bộ chuyên môn thực hiện số hoá và kết quả thực hiện và chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
01 ngày |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Bước 4 |
Trả kết quả: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Ngay khi nhận được kết quả |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Tổng cộng: 01 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây