631086

Quyết định 40/2024/QĐ-UBND quy định hỗ trợ giải quyết bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội cho đối tượng quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 76 của Luật Nhà ở; khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

631086
LawNet .vn

Quyết định 40/2024/QĐ-UBND quy định hỗ trợ giải quyết bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội cho đối tượng quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 76 của Luật Nhà ở; khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 40/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 07/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 40/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 07/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2024/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 07 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỖ TRỢ GIẢI QUYẾT BÁN, CHO THUÊ MUA, CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI CHO ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 3 ĐIỀU 76 CỦA LUẬT NHÀ Ở; KHUNG GIÁ THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐƯỢC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHÔNG BẰNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG, NGUỒN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN, NHÀ Ở XÃ HỘI DO CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG; KHUNG GIÁ THUÊ NHÀ LƯU TRÚ CÔNG NHÂN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3369/TTr-SXD ngày 06 tháng 11 năm 2024; Công văn số 3411/SXD-QLN ngày 07 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định hỗ trợ giải quyết bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội cho đối tượng quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 76 của Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023 (sau đây gọi tắt là Luật Nhà ở); khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước được quy định tại một số điều của Luật Nhà ở, bao gồm:

1. Khoản 1 Điều 77 quy định việc hỗ trợ giải quyết bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội cho đối tượng quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 76 của Luật Nhà ở.

2. Khoản 3 Điều 87 quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn.

3. Khoản 5 Điều 87 quy định khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng.

4. Điều 99 quy định khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế trong nước, nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài tham gia đầu tư phát triển nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo quy định của Luật Nhà ở.

2. Các đối tượng được mua, thuê mua, thuê nhà ở xã hội; được thuê nhà lưu trú công nhân theo quy định của Luật Nhà ở.

3. Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức khác có liên quan đến lĩnh vực phát triển và quản lý nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

1. Khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng và khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo quy định tại Điều 5 của Quyết định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo trì; không bao gồm giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư, kinh phí mua bảo hiểm cháy, nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc, thù lao cho Ban quản trị nhà chung cư và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư.

2. Giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng và giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp do bên cho thuê thỏa thuận với bên thuê theo khung giá quy định tại Điều 5 Quyết định này.

Điều 4. Hỗ trợ giải quyết bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội cho đối tượng quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 76 của Luật Nhà ở

Đối tượng quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 76 của Luật Nhà ở đang cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Phước, đảm bảo các điều kiện của đối tượng được mua, thuê mua, thuê nhà ở xã hội theo quy định tại Luật Nhà ở và các quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở thì được giải quyết mua, thuê mua, thuê nhà ở xã hội.

Điều 5. Khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

1. Khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định.

2. Khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Sở Xây dựng

a) Thực hiện chức năng quản lý Nhà nước đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở nhà ở xã hội theo thẩm quyền đảm bảo các nội dung được quy định tại Quyết định này và quy định pháp luật có liên quan.

b) Hướng dẫn, kiểm tra và theo dõi việc tổ chức thực hiện khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật có liên quan. Giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo đề xuất cơ quan có thẩm quyền xem xét, giải quyết các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định này.

c) Khi có thay đổi về cơ chế chính sách Nhà nước hoặc biến động của giá cả thị trường hoặc các yếu tố khác dẫn đến khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại Quyết định này không còn phù hợp, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, địa phương và đơn vị liên quan tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.

2. Ban Quản lý khu kinh tế: Phối hợp với Sở Xây dựng trong việc phổ biến, tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước của các chủ đầu tư dự án, các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định tại Quyết định này các quy định pháp luật có liên quan.

3. Các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan: Các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được giao, phối hợp với Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này, tham mưu UBND tỉnh giải quyết các vấn đề phát sinh thuộc phạm vi quản lý ngành.

4. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn

a) UBND các huyện, thị xã, thành phố xác nhận các điều kiện của đối tượng được mua, thuê mua, thuê nhà ở xã hội theo thẩm quyền; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn xác nhận các điều kiện của đối tượng được mua, thuê mua, thuê nhà ở xã hội theo quy định tại Luật Nhà ở và các văn bản quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.

b) Phối hợp với Sở Xây dựng thực hiện và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trong việc phổ biến, tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước của các chủ đầu tư dự án, các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định tại Quyết định này các quy định pháp luật có liên quan.

5. Tổ chức và cá nhân có liên quan: Chủ đầu tư các dự án, tổ chức và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện việc bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh đảm bảo quy định tại Quyết định này và quy định pháp luật có liên quan.

Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Chủ đầu tư các dự án; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 11 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Xây dựng;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đài PT-TH và Báo Bình Phước;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- LĐVP; P: KT, TH, NC;
- Lưu: VT(Trí-XD21).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

PHỤ LỤC 01

KHUNG GIÁ THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐƯỢC ĐẦU TƯ KHÔNG BẰNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG, NGUỒN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN; NHÀ Ở XÃ HỘI DO CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Loại nhà

Mức giá thuê tối thiểu 01 m2 sử dụng nhà ở trong 01 tháng
(đồng/m2/tháng)

Mức giá thuê tối đa 01 m2 sử dụng nhà ở trong 01 tháng
(đồng/m2/tháng)

Nhà ở xã hội là nhà ở liền kề thấp tầng

1

Nhà 1 tầng

18.400

68.700

2

Nhà từ 2 đến 3 tầng, không có tầng hầm

28.100

105.300

3

Nhà từ 4 đến 5 tầng, không có tầng hầm

28.500

107.000

Nhà ở xã hội dạng chung cư

4

Chung cư ≤ 5 tầng không có tầng hầm

27.000

100.400

5

Chung cư ≤ 5 tầng có 1 tầng hầm

31.500

117.400

6

Chung cư ≤ 5 tầng có 2 tầng hầm

35.600

132.500

7

Chung cư ≤ 5 tầng có 3 tầng hầm

39.700

148.100

8

Chung cư ≤ 5 tầng có 4 tầng hầm

43.900

163.500

9

Chung cư ≤ 5 tầng có 5 tầng hầm

48.000

178.900

10

5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

34.700

129.400

11

5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm

37.100

138.400

12

5 < số tầng ≤ 7 có 2 tầng hầm

39.600

147.700

13

5 < số tầng ≤ 7 có 3 tầng hầm

42.500

158.500

14

5 < số tầng ≤ 7 có 4 tầng hầm

45.700

170.100

15

5 < số tầng ≤ 7 có 5 tầng hầm

48.900

182.200

16

7 < số tầng ≤10 không có tầng hầm

35.800

133.300

17

7 < số tầng ≤ 10 có 1 tầng hầm

37.400

139.500

18

7 < số tầng ≤ 10 có 2 tầng hầm

39.300

146.400

19

7 < số tầng ≤ 10 có 3 tầng hầm

41.600

154.800

20

7 < số tầng ≤ 10 có 4 tầng hầm

44.100

164.200

21

7 < số tầng ≤ 10 có 5 tầng hầm

46.800

174.300

22

10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm

37.500

139.700

23

10 < số tầng ≤ 15 có 1 tầng hầm

38.600

143.600

24

10 < số tầng ≤ 15 có 2 tầng hầm

39.800

148.400

25

10 < số tầng ≤ 15 có 3 tầng hầm

41.500

154.600

26

10 < số tầng ≤ 15 có 4 tầng hầm

43.400

161.600

27

10 < số tầng ≤ 15 có 5 tầng hầm

45.500

169.500

28

15 < số tầng ≤20 không có tầng hầm

41.800

155.600

29

15 < số tầng ≤ 20 có 1 tầng hầm

42.400

157.800

30

15 < số tầng ≤ 20 có 2 tầng hầm

43.200

160.800

31

15 < số tầng ≤ 20 có 3 tầng hầm

44.300

165.100

32

15 < số tầng ≤ 20 có 4 tầng hầm

45.700

170.200

33

15 < số tầng ≤ 20 có 5 tầng hầm

47.300

176.100

 

PHỤ LỤC 02

KHUNG GIÁ THUÊ NHÀ LƯU TRÚ CÔNG NHÂN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Loại nhà

Mức giá thuê tối thiểu 01 m2 sử dụng nhà ở trong 01 tháng
(đồng/m2/tháng)

Mức giá thuê tối đa 01 m2 sử dụng nhà ở trong 01 tháng
(đồng/m2/tháng)

1

Chung cư ≤ 5 tầng không có tầng hầm

17.300

65.700

2

Chung cư ≤ 5 tầng có 1 tầng hầm

20.200

76.800

3

Chung cư ≤ 5 tầng có 2 tầng hầm

22.800

86.600

4

Chung cư ≤ 5 tầng có 3 tầng hầm

25.500

96.800

5

Chung cư ≤ 5 tầng có 4 tầng hầm

28.200

107.000

6

Chung cư ≤ 5 tầng có 5 tầng hầm

30.800

117.000

7

5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

22.300

84.600

8

5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm

23.900

90.500

9

5 < số tầng ≤ 7 có 2 tầng hầm

25.500

96.600

10

5 < số tầng ≤ 7 có 3 tầng hầm

27.300

103.700

11

5 < số tầng ≤ 7 có 4 tầng hầm

29.300

111.300

12

5 < số tầng ≤ 7 có 5 tầng hầm

31.400

119.200

13

7 < số tầng ≤10 không có tầng hầm

23.000

87.200

14

7 < số tầng ≤10 có 1 tầng hầm

24.000

91.200

15

7 < số tầng ≤ 10 có 2 tầng hầm

25.200

95.700

16

7 < số tầng ≤ 10 có 3 tầng hầm

26.700

101.300

17

7 < số tầng ≤ 10 có 4 tầng hầm

28.300

107.400

18

7 < số tầng ≤ 10 có 5 tầng hầm

30.000

114.000

19

10 < số tầng ≤15 không có tầng hầm

24.100

91.300

20

10 < số tầng ≤15 có 1 tầng hầm

24.800

93.900

21

10 < số tầng ≤ 15 có 2 tầng hầm

25.600

97.100

22

10 < số tầng ≤15 có 3 tầng hầm

26.600

101.100

23

10 < số tầng ≤ 15 có 4 tầng hầm

27.900

105.700

24

10 < số tầng ≤15 có 5 tầng hầm

29.200

110.900

25

15 < số tầng ≤20 không có tầng hầm

26.800

101.800

26

15 < số tầng ≤ 20 có 1 tầng hầm

27.200

103.200

27

15 < số tầng ≤ 20 có 2 tầng hầm

27.700

105.200

28

15 < số tầng ≤ 20 có 3 tầng hầm

28.500

108.000

29

15 < số tầng ≤ 20 có 4 tầng hầm

29.300

111.300

30

15 < số tầng ≤ 20 có 5 tầng hầm

30.400

115.200

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác