Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1428/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Phan Thế Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1428/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Phan Thế Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1428/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 31 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-BTP ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 435/TTr-STNMT ngày 29/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Nội dung công bố tại Quyết định này thay thế các nội dung đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1119/QĐ-UBND ngày 11/6/2021, số 2441/QĐ-UBND ngày 29/11/2021, số 812/QĐ-UBND ngày 04/6/2023, số 2120 ngày 31/12/2023 và lĩnh vực đất đai thuộc Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 30/01/2020.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 31/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan giải quyết |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
||
Cơ quan trực tiếp giải quyết |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND Tỉnh |
x |
x |
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
3 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
4 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
5 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
6 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
7 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
8 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
MC |
10 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
9 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
10 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
MC |
23 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các cơ quan liên quan |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
11 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
MC |
Đăng ký đất đai: 20 ngày; cấp GCN 03 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
12 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
MC |
Đăng ký ĐĐ 20 ngày, cấp GCN 03 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp xã, cơ quan thuế, cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
13 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp xã |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
14 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
MC |
10 ngày;. Trường hợp cho thuê, cho thuê lại trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng 05 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế, cơ quan quản lý đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
15 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
16 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
MC |
03 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
17 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
MC |
TH đổi tên hoặc thay đổi thông tin: 05 ngày; Trường hợp thay đổi hạn chế: 07 ngày; sạt lở tự nhiên: 07 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quản lý đất đai, cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
18 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
MC |
TH Đăng ký tài sản: 10 ngày; TH đăng ký thay đổi: 07 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền về xây dựng |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
19 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức |
MC |
08 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
20 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
TH thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng: 08 ngày; TH quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm 15 ngày; TH bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công 10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế, cơ quan quản lý đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
21 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế, cơ quan quản lý đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
22 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
MC |
05 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
23 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ |
MC |
01 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
Không |
x |
x |
|
24 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp xã, cơ quan thuế |
|
|
|
|
25 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
|
Không quy định |
Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp xã, cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
26 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
|
TH diện tích tăng thêm do nhận chuyển quyền đã được cấp GCN: 10 ngày; TH diện tích tăng thêm chưa có GCN: không quy định (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp xã, cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
27 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
|
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp xã, cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
28 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận |
MC |
TH thay đổi kích thước cạnh, diện tích, số hiệu thửa đất 10 ngày; các TH còn lại 05 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp xã, cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
29 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
MC |
15 ngày (miền núi + 05 ngày) |
|
UBND cấp xã |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp xã |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
31 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
32 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn phòng đăng ký đất đai |
|
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
33 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
MC |
TH thu hồi GCN: 25 ngày; TH đăng ký cấp lại sau thu hồi: 23 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp xã, cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
34 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở và công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
35 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
36 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
Nộp tại cơ quan có thẩm quyền |
03 ngày |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
37 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
38 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
39 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
TH phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp: 15 ngày ; TH gia hạn: 07 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan Thuế; - Văn phòng đăng ký đất đai |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
40 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
MC |
38 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ban, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có đất |
NQ HĐND tỉnh |
|
|
|
41 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trụ sở tiếp công dân cấp tỉnh. |
60 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ban, ngành có liên quan và UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi có đất |
|
|
|
|
Ghi chú: - Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 31/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan giải quyết |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
||
Cơ quan trực tiếp giải quyết |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT |
- Văn phòng UBND cấp huyện - Cơ quan Thuế; - VPĐK, CNVPĐK |
NQ HĐND Tỉnh |
x |
x |
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có SDĐ đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT |
- Văn phòng UBND cấp huyện - Cơ quan Thuế; - VPĐK, CNVPĐK |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
3 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT |
- Văn phòng UBND cấp huyện - Cơ quan Thuế; - VPĐK, CNVPĐK |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
4 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT |
- Văn phòng UBND cấp huyện - Cơ quan Thuế; - VPĐK, CNVPĐK |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
5 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT |
- Văn phòng UBND cấp huyện - Cơ quan Thuế; - VPĐK, CNVPĐK |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
6 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
MC |
10 ngày (miền núi + 05 ngày) |
Phòng TNMT |
- Văn phòng UBND cấp huyện - Cơ quan Thuế; - VPĐK, CNVPĐK |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
7 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT |
- Văn phòng UBND cấp huyện - Cơ quan Thuế; - VPĐK, CNVPĐK |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
8 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT |
- Văn phòng UBND cấp huyện - Cơ quan Thuế; - VPĐK, CNVPĐK |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
9 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có SDĐ đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, QNCN, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ NSNN mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện KTXH khó khăn, vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện KT-XH khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở |
MC |
85 ngày (miền núi + 10 ngày) |
UBND cấp xã |
- Văn phòng UBND cấp huyện; - Phòng TNMT |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
10 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) đối với đăng ký 23 ngày (miền núi + 10 ngày) đối với đăng ký và cấp GCN |
- UBND cấp xã - Phòng TNMT - CN Văn phòng VPĐK |
Văn phòng UBND cấp huyện; Cơ quan thuế, cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện. |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
11 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT |
- Văn phòng UBND cấp huyện - VPĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Chi nhánh VPĐK |
UBND cấp xã |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
Cơ quan quyết định: Chi nhánh VPĐK |
13 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
- Phòng TNMT - CN VPĐK |
- Văn phòng UBND cấp huyện; - UBND cấp xã |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
14 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
MC |
TH thu hồi GCN: 25 ngày; TH đăng ký cấp lại sau thu hồi: 23 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT Chi nhánh VPĐK |
- Văn phòng UBND cấp huyện; - UBND cấp xã |
|
|
|
|
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
- Phòng TNMT - CN VPĐK - UBND cấp xã |
- Phòng TNMT - CN VPĐK - UBND cấp xã |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
16 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT; VPĐK; Chi nhánh VPĐK |
- Văn phòng UBND cấp huyện; - Cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
Cơ quan QĐ: UBND cấp huyện; VPĐK; Chi nhánh VPĐK |
17 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất. |
MC |
07 ngày (miền núi + 10 ngày) |
VPĐK; Chi nhánh VPĐK |
UBND cấp xã |
|
|
|
Cơ quan quyết định: VPĐK; Chi nhánh VPĐK |
18 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư |
MC |
20 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT |
- Văn phòng UBND cấp huyện; - Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai, cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
19 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân |
Phòng TNMT |
- TH phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp: 15 ngày ; - TH gia hạn: 07 ngày (miền núi + 10 ngày) |
Phòng TNMT |
- Văn phòng UBND cấp huyện - Cơ quan thuế |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
20 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trụ sở tiếp công dân cấp huyện |
45 ngày |
Phòng TNMT |
Các phòng, đơn vị có liên quan và UBND cấp xã nơi có đất |
|
|
|
|
Ghi chú: - Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 31/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan giải quyết |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
||
Cơ quan trực tiếp giải quyết |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của xã, phường, thị trấn. |
30 Ngày |
UBND cấp xã |
|
|
x |
x |
|
Ghi chú: - Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây