Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 2924/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 07/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2924/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 07/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2924/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 07 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai và lĩnh vực Tổng hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 452/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2024 và Văn bản số 8479/STNMT-VP ngày 18 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
- Cấp tỉnh: 01 quy trình.
- Cấp huyện: 01 quy trình.
(Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Ban Tiếp công dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện niêm yết thủ tục, quy trình giải quyết tranh chấp đất đai theo thẩm quyền; đồng thời thực hiện việc theo dõi, báo cáo thống kê kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2924/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Số trang tại phần II |
I |
CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012805 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai; Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. |
Gửi đơn đến Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Ban Tiếp công dân tỉnh |
|
II |
CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.012811 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai; Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. |
Gửi đơn đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trụ sở tiếp công dân cấp huyện |
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn phải thông báo bằng văn bản cho các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai, trường hợp không thụ lý thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thực hiện thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai: Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. Đối với các xã miền núi; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày (căn cứ vào quyết định của Thủ tướng Chính phủ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt danh sách từng giai đoạn).
2. Nội dung quy trình
2.1 Lưu đồ tiếp nhận, xem xét thụ lý đơn
Bước tiếp nhận, phân loại và xử lý đơn |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận, rà soát, kiểm tra hồ sơ (nguồn đơn nhận nộp trực tiếp tại Ban Tiếp công dân tỉnh hoặc đơn được gửi qua dịch vụ bưu chính, đơn do các cơ quan, đơn vị khác chuyển đến). - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Trao đổi, hướng dẫn, trả lời (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); có văn bản thông báo không thụ lý đơn, trong đó có nêu rõ lý do (đối với đơn được gửi qua dịch vụ bưu chính, đơn do các cơ quan, đơn vị khác chuyển đến) - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: + Thông báo bằng văn bản cho các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã nơi có đất tranh chấp về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. |
Ban Tiếp công dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
2.2 Lưu đồ giải quyết đơn
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (60 ngày) |
Bước 1 |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh giao trách nhiệm cơ quan tham mưu giải quyết. |
Ban Tiếp công dân tỉnh |
03 ngày |
Bước 2 |
Công tác thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết); hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. |
Thanh tra tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường |
47 ngày |
Bước 3 |
Rà soát, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. |
Ban Tiếp công dân tỉnh |
05 ngày |
Bước 4 |
Ký Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; chuyển đến Ban Tiếp công dân tỉnh trả kết quả. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
04 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Ban Tiếp công dân tỉnh |
01 ngày |
* Thời hạn xác minh vụ việc tranh chấp phức tạp như: có yếu tố nước ngoài, cần kết quả đo vẽ, trưng cầu giám định, chờ kết quả ý kiến của các cơ quan chuyên ngành ở Trung ương, các cơ quan tư pháp thì không được tính vào thời hạn thực hiện thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai.
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
1. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn phải thông báo bằng văn bản cho các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai, trường hợp không thụ lý thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thực hiện thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai: Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày (căn cứ vào quyết định của Thủ tướng Chính phủ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt danh sách từng giai đoạn).
2. Nội dung quy trình
2.1 Lưu đồ tiếp nhận, xem xét thụ lý đơn
Bước tiếp nhận, phân loại và xử lý đơn |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận, rà soát, kiểm tra hồ sơ (nguồn đơn nhận nộp trực tiếp tại Ban Tiếp công dân huyện hoặc đơn được gửi qua dịch vụ bưu chính, đơn do các cơ quan, đơn vị khác chuyển đến). - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Trao đổi, hướng dẫn, trả lời (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); có văn bản thông báo không thụ lý đơn, trong đó có nêu rõ lý do (đối với đơn được gửi qua dịch vụ bưu chính, đơn do các cơ quan, đơn vị khác chuyển đến) - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã nơi có đất tranh chấp về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. |
Ban Tiếp công dân huyện |
05 ngày làm việc |
2.2 Lưu đồ giải quyết đơn
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (45 ngày) |
Bước 1 |
Tham mưu Chủ tịch UBND huyện giao trách nhiệm cơ quan tham mưu giải quyết |
Ban Tiếp công dân cấp huyện |
02 ngày |
Bước 2 |
Thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết). |
Cơ quan được giao nhiệm vụ tham mưu |
30 ngày |
Bước 3 |
Dự thảo báo cáo xác minh trình Chủ tịch UBND huyện ban hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. |
Cơ quan được giao nhiệm vụ tham mưu |
05 ngày |
Bước 4 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình ký quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. |
Ban Tiếp công dân huyện |
03 ngày |
Bước 5 |
Ký Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, chuyển Ban Tiếp công dân cấp huyện trả kết quả. |
Chủ tịch UBND huyện |
04 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Ban Tiếp công dân huyện |
01 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây