Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2024 thay thế Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 2023/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2024 thay thế Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 2023/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 2424/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 15/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2424/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 15/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2424/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 17/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 895/TTr-SNV ngày 08/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM ĐỐI VỚI SỞ, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Tiêu chí |
Điểm chuẩn |
Điểm tự chấm |
Giải trình việc tự chấm điểm |
1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ, chức năng quản lý nhà nước |
93 |
|
|
1.1 |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao. |
10 |
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo thời gian, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu đạt tỷ lệ 100% |
10 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng |
<10 |
|
|
1.2 |
Công tác xây dựng, tham mưu ban hành các đề án, văn bản quy phạm pháp luật. |
05 |
|
|
- |
Hoàn thành 100% các đề án, văn bản |
05 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng |
<05 |
|
|
- |
Có đăng ký nhưng không thực hiện |
0 |
|
|
1.3 |
Thực hiện chế độ họp, hội nghị theo Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh; tham mưu trả lời, giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri liên quan đến ngành, lĩnh vực. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện tốt |
05 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt |
02 |
|
|
- |
Không thực hiện |
0 |
|
|
1.4 |
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất đầy đủ số lượng, đảm bảo nội dung và đúng thời gian theo quy định, phục vụ kịp thời cho yêu cầu lãnh đạo, chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo nội dung và đúng thời gian theo quy định đạt tỷ lệ 100% |
05 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng |
<05 |
|
|
1.5 |
Thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra theo Kế hoạch được UBND tỉnh phê duyệt |
03 |
|
|
- |
Thực hiện tốt (hoàn thành 100% Kế hoạch) |
03 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt (chưa hoàn thành 100% Kế hoạch) |
01 |
|
|
- |
Không thực hiện Kế hoạch |
0 |
|
|
1.6 |
Tổ chức thực hiện công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
03 |
|
|
- |
Thực hiện tốt |
03 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt |
01 |
|
|
- |
Không thực hiện |
0 |
|
|
1.7 |
Công tác chuyển đổi số |
05 |
|
|
- |
Xếp loại tốt |
05 |
|
|
- |
Xếp loại khá |
03 |
|
|
- |
Xếp loại trung bình |
01 |
|
|
- |
Xêp loại yếu |
0 |
|
|
1.8 |
Thực hiện công tác cải cách hành chính |
15 |
|
|
- |
Chỉ số cải cách hành chính (Par Index) đạt từ 85% đến 100%. |
15 |
|
|
- |
Chỉ số cải cách hành chính (Par Index) đạt từ 75% đến dưới 85%. |
12 |
|
|
- |
Chỉ số cải cách hành chính (Par Index) đạt từ 60% đến dưới 75%. |
09 |
|
|
- |
Chỉ số cải cách hành chính (Par Index) đạt dưới 60%. |
0 |
|
|
1.9 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh (DDCI) |
05 |
|
|
- |
Xếp loại tốt |
05 |
|
|
- |
Xếp loại khá tốt |
04 |
|
|
- |
Xếp loại khá |
03 |
|
|
- |
Xếp loại trung bình |
02 |
|
|
- |
Xếp loại yếu |
0 |
|
|
1.10 |
Thực hiện công tác dân vận |
05 |
|
|
- |
Hoàn thành xuất sắc |
05 |
|
|
- |
Hoàn thành tốt |
04 |
|
|
- |
Hoàn thành |
02 |
|
|
- |
Không hoàn thành |
0 |
|
|
1.11 |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư các dự án do đơn vị làm chủ đầu tư. |
10 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân đạt 100% |
10 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng. |
<10 |
|
|
1.12 |
Công tác quyết toán dự án hoàn thành |
05 |
|
|
- |
Thực hiện tốt |
05 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt |
02 |
|
|
1.13 |
Công tác phối hợp giải quyết công việc giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh theo Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 |
|
|
- |
Thực hiện tốt |
03 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt |
01 |
|
|
1.14 |
Công tác nội vụ |
04 |
|
|
- |
Thực hiện việc sắp xếp bộ máy; tinh giản đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị. |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt. |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt. |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc quy hoạch, bổ nhiệm, lấy phiếu tín nhiệm các chức danh thuộc thẩm quyền |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện đúng quy định. |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện có nội dung chưa đảm bảo theo quy định. |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác |
02 |
|
|
+ |
Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện |
02 |
|
|
+ |
Xây dựng kế hoạch, nhưng chưa triển khai thực hiện |
01 |
|
|
+ |
Chưa xây dựng kế hoạch |
0 |
|
|
1.15 |
Công tác phòng chống tham nhũng |
03 |
|
|
- |
Thực hiện các quy định về phòng, chống tham nhũng trong nội bộ cơ quan, đơn vị |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
- |
Tiếp nhận, xử lý các thông tin, báo cáo, phản ánh về hành vi tham nhũng |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc kê khai tài sản |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
1.16 |
Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 |
02 |
|
|
- |
Đã công bố và duy trì, cải tiến HTQLCL |
02 |
|
|
- |
Đã công bố và không duy trì, cải tiến HTQLCL |
01 |
|
|
- |
Chưa xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 |
0 |
|
|
1.17 |
Thực hiện việc quản lý, sử dụng tài chính, ngân sách, trang thiết bị và cơ sở vật chất |
05 |
|
|
- |
Thực hiện tốt |
05 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt |
03 |
|
|
- |
Thực hiện không tốt, có sai phạm |
0 |
|
|
2 |
Điểm cộng, điểm trừ |
|
|
|
2.1 |
Điểm cộng |
07 |
|
|
- |
Tham mưu Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các chính sách, đề án phát sinh, có tính chất đặc thù (không nằm trong chương trình công tác hằng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh). Mỗi đề án, chính sách được cộng 0,5 điểm (tối đa không quá 01 điểm) |
01 |
|
|
- |
Có nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trở lên được nghiệm thu mức đạt trở lên; Có sáng kiến được công nhận phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng cấp toàn quốc hoặc cấp tỉnh. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được cộng 01 điểm. Sáng kiến được cộng 0,5 điểm. (Tối đa không quá 02 điểm) |
02 |
|
|
- |
Xếp hạng thứ nhất Kết quả Chuyển đổi số được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm. |
01 |
|
|
- |
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số cải cách hành chính được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm. |
01 |
|
|
- |
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số năng lực cạnh tranh được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm |
01 |
|
|
- |
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số mức độ hài lòng của người dân, tổ chức được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm |
01 |
|
|
- |
Có tổng số điểm đạt được xếp vị thứ nhất công tác dân vận trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh được cộng 01 điểm; xếp vị thứ nhì được cộng 0,5 điểm. |
01 |
|
|
- |
Được tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Bằng khen của các Bộ, ngành Trung ương hoặc các hình thức khen thưởng cấp Nhà nước (chỉ lấy hình thức khen thưởng đột xuất, chuyên đề tặng cho tập thể các Sở, ban, ngành tỉnh để tính điểm). Mỗi hình thức khen thưởng được cộng 01 điểm, tối đa không quá 02 điểm. |
02 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công |
|
|
|
+ |
Đạt 100% được cộng 02 điểm |
02 |
|
|
+ |
Đạt từ 90% - 99% được cộng 01 điểm |
01 |
|
|
+ |
Đạt trên mức bình quân chung của tỉnh và lớn hơn 80% được cộng 0,5 điểm. |
0,5 |
|
|
2.2 |
Điểm trừ |
|
|
|
- |
Sở Tư pháp kiểm tra, phát hiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung tham mưu trái quy định pháp luật, trừ 01 điểm/01 văn bản; Ban pháp chế HĐND tỉnh phát hiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh có nội dung tham mưu trái quy định pháp luật qua công tác tự kiểm tra, trừ 01 điểm/01 văn bản; Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Tư pháp có văn bản Kết luận kiểm tra, phát hiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban |
|
|
|
|
nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực, chuyên ngành của các Sở, ban, ngành tham mưu trái quy định pháp luật, trừ 02 điểm/01 văn bản. |
|
|
|
- |
Ban hành văn bản trái quy định, bị đình chỉ, hủy bỏ bằng quyết định của cơ quan có thẩm quyền trừ 02 điểm/01 văn bản. |
|
|
|
- |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền có văn bản phê bình, kiểm điểm trong quá trình thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao trừ 01 điểm/01 lần bị phê bình, kiểm điểm. |
|
|
|
- |
Giải quyết đơn thư; tổ chức tiếp công dân |
02 |
|
|
+ |
Không giải quyết. Bị trừ 01 điểm; Giải quyết không kịp thời, không thỏa đáng hoặc chậm tiến độ so với quy định bị trừ 0,5 điểm |
01 |
|
|
+ |
Không tổ chức tiếp công dân hoặc tổ chức tiếp công dân không đúng theo quy định của pháp luật. |
01 |
|
|
- |
Không chấp hành hoặc chấp hành không đầy đủ các quyết định, kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của cơ quan có thẩm quyền. |
01 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công dưới mức bình quân chung của tỉnh bị trừ 01 điểm. |
01 |
|
|
- |
Bị xử lý kỷ luật |
|
|
|
+ |
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 03 điểm. |
|
|
|
+ |
Người giữ chức vụ cấp Trưởng, phó đơn vị thuộc, trực thuộc bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 02 điểm. |
|
|
|
+ |
Cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan đơn vị bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 01 điểm. |
|
|
|
- |
Gửi hồ sơ tự đánh giá, xếp loại trễ hạn dưới 05 ngày bị trừ 01 điểm; trễ hạn từ 05 ngày đến 10 ngày bị trừ 02 điểm; trễ hạn từ 10 ngày trở lên bị trừ 05 điểm. |
|
|
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM BAN QUẢN LÝ VÀ ĐÀI PHÁT
THANH - TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT |
Tiêu chí |
Điểm chuẩn |
Điểm tự chấm |
Giải trình việc tự chấmđiểm |
1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ phục vụ quản lý nhà nước |
93 |
|
|
1.1 |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao. |
05 |
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo thời gian, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu đạt tỷ lệ 100% |
05 |
|
|
|
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng. |
<05 |
|
|
1.2 |
Kết quả triển khai thực hiện các văn bản pháp luật, quy định, các chương trình, đề án, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực |
10 |
|
|
- |
Triển khai thực hiện đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định 100% văn bản |
10 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100% văn bản. Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng |
<10 |
|
|
1.3 |
Thực hiện chế độ họp, hội nghị theo Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện tốt. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt. |
02 |
|
|
1.4 |
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo nội dung và đúng thời gian theo quy định đạt tỷ lệ 100% |
05 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng. |
<05 |
|
|
1.5 |
Chấp hành chế độ, chính sách pháp luật về: thuế, phí và các khoản thu nộp ngân sách. |
10 |
|
|
- |
Thực hiện tốt. |
10 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt. |
05 |
|
|
1.6 |
Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý, điều hành hoạt động; xây dựng và khai thác có hiệu quả Trang Thông tin điện tử của đơn vị. |
03 |
|
|
- |
Thực hiện tốt. |
03 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt. |
01 |
|
|
1.7 |
Thực hiện công tác dân vận |
05 |
|
|
- |
Hoàn thành xuất sắc. |
05 |
|
|
- |
Hoàn thành tốt. |
04 |
|
|
- |
Hoàn thành. |
02 |
|
|
- |
Không hoàn thành. |
0 |
|
|
1.8 |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư |
30 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân đạt 100% |
30 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%.Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng |
<30 |
|
|
1.9 |
Công tác quyết toán dự án hoàn thành |
10 |
|
|
- |
Thực hiện tốt. |
10 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt. |
05 |
|
|
1.10 |
Phối hợp, triển khai, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia; các đề án, dự án |
03 |
|
|
- |
Thực hiện tốt. |
03 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt. |
01 |
|
|
1.11 |
Công tác nội vụ |
04 |
|
|
- |
Thực hiện việc sắp xếp bộ máy; tinh giản đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị. |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt. |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt. |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc quy hoạch, bổ nhiệm, lấy phiếu tín nhiệm các chức danh thuộc thẩm quyền |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện đúng quy định. |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện có nội dung chưa đảm bảo theo đúng quy định. |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác |
02 |
|
|
+ |
Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện |
02 |
|
|
+ |
Xây dựng kế hoạch, nhưng chưa triển khai thực hiện |
01 |
|
|
+ |
Chưa xây dựng kế hoạch |
0 |
|
|
1.12 |
Công tác phòng chống tham nhũng |
03 |
|
|
- |
Thực hiện các quy định về phòng, chống tham nhũng trong nội bộ cơ quan, đơn vị |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
- |
Tiếp nhận, xử lý các thông tin, báo cáo, phản ánh về hành vi tham nhũng |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc kê khai tài sản |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
2 |
Điểm cộng, điểm trừ |
|
|
|
2.1 |
Điểm cộng |
07 |
|
|
- |
Tham mưu Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các chính sách, đề án phát sinh, có tính chất đặc thù (không nằm trong chương trình công tác hằng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh). Mỗi đề án, chính sách được cộng 0,5 điểm (tối đa không quá 01 điểm) |
01 |
|
|
- |
Có nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trở lên được nghiệm thu mức đạt trở lên; Có sáng kiến được công nhận phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng cấp toàn quốc hoặc cấp tỉnh. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được cộng 01 điểm. Sáng kiến được cộng 0,5 điểm. (Tối đa không quá 02 điểm) |
02 |
|
|
- |
Có tổng số điểm đạt được xếp vị thứ nhất công tác dân vận trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn được cộng 01 điểm; xếp vị thứ nhì được cộng 0,5 điểm. |
01 |
|
|
- |
Đã công bố và duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
01 |
|
|
- |
Lập thành tích tiêu biểu xuất sắc đột xuất trong năm, được tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Bằng khen của các Bộ, ngành Trung ương hoặc các hình thức khen thưởng cấp Nhà nước (chỉ lấy hình thức khen thưởng chuyên đề, đột xuất tặng cho tập thể đơn vị để tính điểm). Mỗi hình thức khen thưởng được cộng 01 điểm, tối đa không quá 02 điểm. |
02 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công |
|
|
|
+ |
Đạt 100% được cộng 02 điểm |
02 |
|
|
+ |
Đạt từ 90% - 99% được cộng 01 điểm |
01 |
|
|
+ |
Đạt trên mức bình quân chung của tỉnh và lớn hơn 80% được cộng 0,5 điểm. |
0,5 |
|
|
2.2 |
Điểm trừ |
|
|
|
- |
Tham mưu ban hành hoặc ban hành văn bản trái quy định, bị đình chỉ, hủy bỏ bằng quyết định của cơ quan có thẩm quyền, trừ 02 điểm/01 văn bản. |
|
|
|
- |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền có văn bản phê bình, kiểm điểm trong quá trình thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao trừ 01 điểm/01 lần bị phê bình, kiểm điểm. |
|
|
|
- |
Giải quyết đơn thư; tổ chức tiếp công dân |
02 |
|
|
+ |
Không giải quyết. Bị trừ 01 điểm; Giải quyết không kịp thời, không thỏa đáng hoặc chậm tiến độ so với quy định bị trừ 0,5 điểm |
01 |
|
|
+ |
Không tổ chức tiếp công dân hoặc tổ chức tiếp công dân không đúng theo quy định của pháp luật. |
01 |
|
|
- |
Không chấp hành hoặc chấp hành không đầy đủ các quyết định, kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của cơ quan có thẩm quyền. |
01 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công dưới mức bình quân chung của tỉnh bị trừ 01 điểm. |
01 |
|
|
- |
Bị xử lý kỷ luật |
|
|
|
+ |
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 03 điểm. |
|
|
|
+ |
Người giữ chức vụ cấp Trưởng, phó đơn vị thuộc, trực thuộc bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 02 điểm. |
|
|
|
+ |
Cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan đơn vị bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 01 điểm. |
|
|
|
- |
Gửi hồ sơ tự đánh giá, xếp loại trễ hạn dưới 05 ngày bị trừ 01 điểm; trễ hạn từ 05 ngày đến 10 ngày bị trừ 02 điểm; trễ hạn từ 10 ngày trở lên bị trừ 05 điểm. |
|
|
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
(Kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT |
Tiêu chí |
Điểm chuẩn |
Điểm tự chấm |
Giải trình việc tự chấmđiểm |
1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ phục vụ quản lý nhà nước |
93 |
|
|
1.1 |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo thời gian, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu đạt tỷ lệ 100% |
05 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng |
<05 |
|
|
1.2 |
Kết quả triển khai thực hiện các văn bản pháp luật, quy định, các chương trình, đề án, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực |
05 |
|
|
- |
100% văn bản triển khai thực hiện đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định |
05 |
|
|
- |
Thực hiện dưới100%.Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng |
<05 |
|
|
1.3 |
Thực hiện chế độ họp, hội nghị theo Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện tốt. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt. |
02 |
|
|
1.4 |
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo nội dung và đúng thời gian theo quy định đạt tỷ lệ 100% |
05 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%. Tính theo tỷ lệ tương ứng |
<05 |
|
|
1.5 |
Chấp hành chế độ, chính sách pháp luật về: thuế, phí và các khoản thu nộp ngân sách. |
10 |
|
|
- |
Thực hiện tốt. |
10 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt. |
05 |
|
|
1.6 |
Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý, điều hành hoạt động; xây dựng và khai thác có hiệu quả Trang Thông tin điện tử của đơn vị. |
03 |
|
|
- |
Thực hiện tốt. |
03 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt. |
01 |
|
|
1.7 |
Thực hiện công tác dân vận |
05 |
|
|
- |
Hoàn thành xuất sắc. |
05 |
|
|
- |
Hoàn thành tốt. |
04 |
|
|
- |
Hoàn thành. |
02 |
|
|
- |
Không hoàn thành. |
0 |
|
|
1.8 |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư |
10 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân đạt 100% |
10 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%.Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng |
<10 |
|
|
1.9 |
Công tác quyết toán dự án hoàn thành |
05 |
|
|
- |
Thực hiện tốt. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt. |
02 |
|
|
1.10 |
Thực hiện công tác tuyển sinh |
20 |
|
|
- |
Đạt 100% chỉ tiêu |
20 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%.Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng |
<20 |
|
|
1.11 |
Chất lượng đào tạo |
10 |
|
|
- |
Từ 50% trở lên đạt Khá, Giỏi |
10 |
|
|
- |
Dưới 50% đạt Khá, Giỏi |
05 |
|
|
1.12 |
Tổ chức nghiên cứu, hội thảo khoa học, khuyến khích hoạt động sáng kiến trong công tác; tổ chức thực hiện các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh trở lên. |
03 |
|
|
- |
Thực hiện tốt. |
03 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt. |
01 |
|
|
1.13 |
Công tác nội vụ |
04 |
|
|
- |
Thực hiện việc sắp xếp bộ máy; tinh giản đội ngũ viên chức của đơn vị. |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt. |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt. |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc quy hoạch, bổ nhiệm, lấy phiếu tín nhiệm các chức danh thuộc thẩm quyền |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện đúng quy định. |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện có nội dung chưa đảm bảo theo đúng quy định. |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác |
02 |
|
|
+ |
Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện |
02 |
|
|
+ |
Xây dựng kế hoạch, nhưng chưa triển khai thực hiện |
01 |
|
|
+ |
Chưa xây dựng kế hoạch |
0 |
|
|
1.14 |
Công tác phòng chống tham nhũng |
03 |
|
|
- |
Thực hiện các quy định về phòng, chống tham nhũng trong nội bộ cơ quan, đơn vị |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
- |
Tiếp nhận, xử lý các thông tin, báo cáo, phản ánh về hành vi tham nhũng |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc kê khai tài sản |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
2 |
Điểm cộng, điểm trừ |
|
|
|
2.1 |
Điểm cộng |
07 |
|
|
- |
Tham mưu Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các chính sách, đề án phát sinh, có tính chất đặc thù (không nằm trong chương trình công tác hằng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh). Mỗi đề án, chính sách được cộng 0,5 điểm (tối đa không quá 01 điểm) |
01 |
|
|
- |
Có nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trở lên được nghiệm thu mức đạt trở lên; Có sáng kiến được công nhận phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng cấp toàn quốc hoặc cấp tỉnh. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được cộng 1.5 điểm Sáng kiến được cộng 0,5 điểm. (Tối đa không quá 02 điểm) |
02 |
|
|
- |
Có tổng số điểm đạt được xếp vị thứ nhất công tác dân vận trong các cơ quan nhà nước và đơn |
01 |
|
|
|
vị sự nghiệp công lập trên địa bàn được cộng 01 điểm; xếp vị thứ nhì được cộng 0,5 điểm. |
|
|
|
- |
Đã công bố và duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
01 |
|
|
- |
Được tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Bằng khen của các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương hoặc các hình thức khen thưởng cấp Nhà nước (chỉ lấy hình thức khen thưởng đột xuất tặng cho tập thể đơn vị để tính điểm). Mỗi hình thức khen thưởng được cộng 01 điểm, tối đa không quá 02 điểm. |
02 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công |
|
|
|
+ |
Đạt 100% được cộng 02 điểm |
02 |
|
|
+ |
Đạt từ 90% - 99% được cộng 01 điểm |
01 |
|
|
+ |
Đạt trên mức bình quân chung của tỉnh và lớn hơn 80% được cộng 0,5 điểm. |
0,5 |
|
|
2.2 |
Điểm trừ |
|
|
|
- |
Tham mưu ban hành hoặc ban hành văn bản trái quy định, bị đình chỉ, hủy bỏ bằng quyết định của cơ quan có thẩm quyền, trừ 02 điểm/01 văn bản. |
|
|
|
- |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền có văn bản phê bình, kiểm điểm trong quá trình thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao trừ 01 điểm/01 lần bị phê bình, kiểm điểm. |
|
|
|
- |
Giải quyết đơn thư; tổ chức tiếp công dân |
02 |
|
|
+ |
Không giải quyết. Bị trừ 01 điểm; Giải quyết không kịp thời, không thỏa đáng hoặc chậm tiến độ so với quy định bị trừ 0,5 điểm |
01 |
|
|
+ |
Không tổ chức tiếp công dân hoặc tổ chức tiếp công dân không đúng theo quy định của pháp luật. |
01 |
|
|
- |
Không chấp hành hoặc chấp hành không đầy đủ các quyết định, kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của cơ quan có thẩm quyền. |
01 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công dưới mức bình quân chung của tỉnh bị trừ 01 điểm. |
01 |
|
|
- |
Bị xử lý kỷ luật |
|
|
|
+ |
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 03 điểm. |
|
|
|
+ |
Người giữ chức vụ cấp Trưởng, phó đơn vị thuộc, trực thuộc bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 02 điểm. |
|
|
|
+ |
Viên chức, người lao động trong cơ quan đơn vị bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 01 điểm. |
|
|
|
- |
Gửi hồ sơ tự đánh giá, xếp loại trễ hạn dưới 05 ngày bị trừ 01 điểm; trễ hạn từ 05 ngày đến 10 ngày bị trừ 02 điểm; trễ hạn từ 10 ngày trở lên bị trừ 05 điểm. |
|
|
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Tiêu chí |
Điểm chuẩn |
Điểm tự chấm |
Giải trình việc tự chấm điểm |
1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ, chức năng quản lý nhà nước |
93 |
|
|
1.1 |
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao |
10 |
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo thời gian, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu đạt tỷ lệ 100% |
10 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng |
<10 |
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ họp, hội nghị theo Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện tốt. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt. |
02 |
|
|
1.3 |
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất. |
05 |
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo nội dung và đúng thời gian theo quy định đạt tỷ lệ 100% |
05 |
|
|
- |
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng |
<05 |
|
|
1.4 |
Kết quả tổ chức thực hiện các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn |
15 |
|
|
- |
Thực hiện đạt, vượt 100% các chỉ tiêu |
15 |
|
|
- |
Tỷ lệ đạt dưới 100% các chỉ tiêu được tính điểm theo tỷ lệ tương ứng. |
<15 |
|
|
1.5 |
Thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra |
03 |
|
|
- |
Có xây dựng Kế hoạch và triển khai thực hiện đầy đủ. |
03 |
|
|
- |
Có xây dựng Kế hoạch, nhưng triển khai thực hiện chưa đầy đủ. |
01 |
|
|
- |
Không xây dựng Kế hoạch hoặc có xây dựng Kế hoạch nhưng không triển khai thực hiện. |
0 |
|
|
1.6 |
Tổ chức thực hiện công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
03 |
|
|
- |
Thực hiện tốt |
03 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt |
01 |
|
|
- |
Không thực hiện |
0 |
|
|
1.7 |
Công tác chuyển đổi số |
05 |
|
|
- |
Xếp loại tốt |
05 |
|
|
- |
Xếp loại khá |
03 |
|
|
- |
Xếp loại trung bình |
01 |
|
|
- |
Xêp loại yếu |
0 |
|
|
1.8 |
Thực hiện công tác cải cách hành chính. |
15 |
|
|
- |
Chỉ số cải cách hành chính đạt từ 85% đến 100%. |
15 |
|
|
- |
Chỉ số cải cách hành chính đạt từ 75% đến dưới 85%. |
12 |
|
|
- |
Chỉ số cải cách hành chính đạt từ 60% đến dưới 75%. |
09 |
|
|
- |
Chỉ số cải cách hành chính đạt dưới 60%. |
0 |
|
|
1.9 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh (DDCI) |
05 |
|
|
- |
Xếp loại tốt |
05 |
|
|
- |
Xếp loại khá tốt |
04 |
|
|
- |
Xếp loại khá |
03 |
|
|
- |
Xếp loại trung bình |
02 |
|
|
- |
Xếp loại yếu |
0 |
|
|
1.10 |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư |
10 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân đạt 100% |
10 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân dưới 100 % được tính điểm theo tương ứng. |
<10 |
|
|
1.11 |
Công tác quyết toán dự án hoàn thành |
03 |
|
|
- |
Thực hiện tốt |
03 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt |
01 |
|
|
1.12 |
Công tác nội vụ |
04 |
|
|
- |
Thực hiện việc sắp xếp bộ máy; tinh giản đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của địa phương |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt. |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt. |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc quy hoạch, bổ nhiệm, lấy phiếu tín nhiệm các chức danh thuộc thẩm quyền |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện đúng quy định. |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện có nội dung chưa đảm bảo theo quy định. |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác |
02 |
|
|
+ |
Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện |
02 |
|
|
+ |
Xây dựng kế hoạch, nhưng chưa triển khai thực hiện |
01 |
|
|
+ |
Chưa xây dựng kế hoạch |
0 |
|
|
1.13 |
Công tác phòng chống tham nhũng |
03 |
|
|
- |
Thực hiện các quy định về phòng, chống tham nhũng |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
- |
Tiếp nhận, xử lý các thông tin, báo cáo, phản ánh về hành vi tham nhũng |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
- |
Thực hiện việc kê khai tài sản |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện tốt |
01 |
|
|
+ |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
|
|
1.14 |
Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 |
02 |
|
|
- |
Đã công bố và duy trì, cải tiến HTQLCL |
02 |
|
|
- |
Đã công bố và không duy trì, cải tiến HTQLCL |
01 |
|
|
- |
Chưa xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 |
0 |
|
|
1.15 |
Thực hiện việc quản lý, sử dụng tài chính, ngân sách, trang thiết bị và cơ sở vật chất |
05 |
|
|
- |
Thực hiện tốt |
05 |
|
|
- |
Thực hiện chưa tốt |
03 |
|
|
- |
Thực hiện không tốt, có sai phạm |
0 |
|
|
2 |
Điểm cộng, điểm trừ |
|
|
|
2.1 |
Điểm cộng |
07 |
|
|
- |
Xếp hạng thứ nhất Kết quả Chuyển đổi số được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm. |
01 |
|
|
- |
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số cải cách hành chính được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm. |
01 |
|
|
- |
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số năng lực cạnh tranh được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm |
01 |
|
|
- |
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số mức độ hài lòng của người dân, tổ chức được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm |
01 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công |
|
|
|
+ |
Đạt 100% được cộng 02 điểm |
02 |
|
|
+ |
Đạt từ 90% - 99% được cộng 01 điểm |
01 |
|
|
+ |
Đạt trên mức bình quân chung của tỉnh và lớn hơn 80% được cộng 0,5 điểm. |
0,5 |
|
|
- |
Được tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Bằng khen của các Bộ, ngành Trung ương hoặc các hình thức khen thưởng cấp Nhà nước (chỉ lấy hình thức khen thưởng đột xuất, chuyên đề tặng cho tập thể UBND cấp huyện để tính điểm). Mỗi hình thức khen thưởng được cộng 01 điểm, tối đa không quá 02 điểm. |
02 |
|
|
2.2 |
Điểm trừ |
|
|
|
- |
Ban hành văn bản trái quy định, bị đình chỉ, hủy bỏ bằng quyết định của cơ quan có thẩm quyền trừ 02 điểm/01 văn bản. |
|
|
|
- |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền có văn bản phê bình, kiểm điểm trong quá trình thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao trừ 01 điểm/01 lần bị phê bình, kiểm điểm. |
|
|
|
- |
Giải quyết đơn thư; tổ chức tiếp công dân |
02 |
|
|
+ |
Không giải quyết, bị trừ 01 điểm; Giải quyết không kịp thời, không thỏa đáng hoặc chậm tiến độ so với quy định bị trừ 0,5 điểm |
01 |
|
|
+ |
Không tổ chức tiếp công dân hoặc tổ chức tiếp công dân không đúng theo quy định của pháp luật. |
01 |
|
|
- |
Không chấp hành hoặc chấp hành không đầy đủ các quyết định, kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của cơ quan có thẩm quyền. |
01 |
|
|
- |
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công dưới mức bình quân chung của tỉnh bị trừ 01 điểm. |
01 |
|
|
- |
Bị xử lý kỷ luật |
|
|
|
+ |
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu UBND cấp huyện bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 03 điểm |
|
|
|
+ |
Cá nhân thành viên UBND cấp huyện bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 02 điểm |
|
|
|
+ |
Cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 01 điểm |
|
|
|
- |
Gửi hồ sơ tự đánh giá, xếp loại trễ hạn dưới 05 ngày bị trừ 01 điểm; trễ hạn từ 05 ngày đến 10 ngày bị trừ 02 điểm; trễ hạn từ 10 ngày trở lên bị trừ 05 điểm. |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây