Quyết định 2737/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2737/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2737/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành: | 26/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2737/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành: | 26/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2737/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 26 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 584/TTr-TNMT ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các DVC trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng DVC của tỉnh và tích hợp lên Cổng DVC quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức DVC trực tuyến trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo từng DVC trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc và số điện thoại đầu mối hướng dẫn, hỗ trợ DVC trực tuyến tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử chậm nhất trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
4. Đối với các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan phối hợp thực hiện theo yêu cầu sau:
a) Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.
b) Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỐI VỚI THỦ TỤC
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Chủ UBND tỉnh
Quảng Bình)
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
STT |
Tên dịch vụ công |
Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
Mã số TTHC trên cổng dịch vụ công quốc gia |
Trang |
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
DVCTT toàn trình |
1.004237.000.00.00.H46 |
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Mã số thủ tục hành chính: 1.004237.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường
Quy trình |
Đối tượng thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ |
Người nộp hồ sơ |
I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Tài nguyên và Môi trường, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ: - Nhập thông tin vào Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo Mẫu số 02 hoặc Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh điện tử của công dân. 5. Thanh toán trực tuyến phí/ lệ phí/ nghĩa vụ tài chính: nộp khi nhận kết quả - Sau khi cán bộ gửi yêu cầu thanh toán, công dân đăng nhập vào tài khoản tại trang DVC → truy cập tài khoản → “Danh mục hồ sơ” → nhấn xem thông tin chi tiết hồ sơ → chọn hình thức thanh toán “Trực tuyến” và nhấn “Thanh toán”, hệ thống tự động điều hướng đến giao diện thanh toán qua nền tảng Payment Platform của Cổng DVC quốc gia. Công dân thực hiện thanh toán trực tuyến đúng với số tiền phí, lệ phí theo quy định. - Sau khi đã thanh toán thành công, hệ thống tự động điều hướng về giao diện nộp hồ sơ trực tuyến của công dân. Khi đó công dân có thể thực hiện in biên lai hóa đơn đã thanh toán và nhấn “Đồng ý”. - Phí Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường được thu theo quy định tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND; Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Quảng Bình (Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC |
1. Kiểm tra thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: 2.1 Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường để phân công xử lý. - Tra cứu, trích xuất dữ liệu về CCCD của cá nhân đề nghị từ CSDL quốc gia về dân cư và gắn vào thành hồ sơ. - Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. 2.2 Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. 2.3 Trường hợp người có yêu cầu không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì gửi thông báo từ chối giải quyết yêu cầu qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động cho người yêu cầu. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường xác nhận hồ sơ chuyển đến, phân công Viên chức thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Viên chức Phòng Lưu trữ và Cung cấp thông tin thuộc Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
Viên chức Phòng Lưu trữ và Cung cấp thông tin thẩm định hồ sơ: - Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Trường hợp hồ sơ hợp lệ Viên chức Phòng Lưu trữ và Cung cấp thông tin tiến hành giải quyết hồ sơ. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì Viên chức Phòng Lưu trữ và Cung cấp thông tin tham mưu cho Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường phải trả lời bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp. - Kiểm tra nội dung, danh mục thông tin, dữ liệu cần cung cấp theo Phiếu yêu cầu, tra cứu dữ liệu hoặc (và) tìm kiếm tài liệu trong Kho lưu trữ Tài nguyên và Môi trường, tiến hành nhân bản và sao y tài liệu (nếu có). - Thông báo nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí ... (nếu có)) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện theo quy định. - Tham mưu Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường ký duyệt kết quả TTHC hoặc (và) ký xác nhận vào các bản tài liệu sao y (nếu có). - Viên chức Phòng Lưu trữ và Cung cấp thông tin tổng hợp kết quả TTHC, cập nhật lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hồ sơ TTHC, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC. |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức theo các hình thức đã đăng ký và thông báo mức thu phí dịch vụ. |
02 giờ làm việc |
Nhận kết quả |
Người nộp hồ sơ |
- Nộp phí dịch vụ trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo mức thu phí, lệ phí đã thông báo. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tối đa (Không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
05 ngày làm việc |
* Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
MẪU
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số Nghị định số 73/2017/NĐ-CP đã
sửa đổi theo quy định của Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày …… tháng …… năm ……
Kính gửi: |
- Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Quảng Bình; |
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu:............................................
............................................................................................................................................
2. Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân):................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Địa chỉ:............................................................................................................................
............................................................................................................................................
4. Số điện thoại, fax, E-mail:...............................................................................................
5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: ...............................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu:..............................................................................
............................................................................................................................................
7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện....):.........
.............................................................................................................................................
8. Cam kết sử dụng thông tin, dữ liệu: ...............................................................................
.............................................................................................................................................
|
NGƯỜI YÊU CẦU
CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU |
MẪU PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định
số 73/2017/NĐ-CP đã sửa đổi theo quy định của Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày …… tháng …… năm ……
Kính gửi: |
- Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Quảng Bình; |
1. Người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu:.....................................................................
.............................................................................................................................................
2. Nơi đang làm việc, học tập:.............................................................................................
............................................................................................................................................
3. Quốc tịch, Số Hộ chiếu:...................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Số điện thoại, fax, E-mail:................................................................................................
5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu yêu cầu cung cấp:...........................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu:...............................................................................
.............................................................................................................................................
7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện... ):..........
.............................................................................................................................................
8. Cam kết của người yêu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu:.................................................
.............................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC NƠI |
NGƯỜI YÊU CẦU
CUNG CẤP |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây