Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2775/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 25/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2775/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 25/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2775/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3749/TTr-SXD ngày 09/10/2024 và Tờ trình số 3815/TTr-SXD ngày 14/10/2024 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2775/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
- Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở. - Mã số TTHC: 1.012882 |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Quyết định số 891/QĐ- BXD ngày 25/09/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. - Mã số TTHC: 1.012883 |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
3 |
- Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng. - Mã số TTHC: 1.012884 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
4 |
- Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công. - Mã số TTHC: 1.012885 |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trang tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
5 |
- Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công. - Mã số TTHC: 1.012886 |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
6 |
- Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023. - Mã số TTHC: 1.012887 |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
7 |
- Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài. - Mã số TTHC: 1.012890 |
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
8 |
- Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương. - Mã số TTHC: 1.012891 |
Không quá 30 ngày, kể từ cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
9 |
- Cho thuê nhà ở cũ thuộc tải sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở. - Mã số TTHC: 1.012892 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
10 |
- Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở. - Mã số TTHC: 1.012897 |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
11 |
- Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê. - Mã số TTHC: 1.012898 |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
12 |
- Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công. - Mã số TTHC: 1.012893 |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
13 |
- Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công. - Mã số TTHC: 1.012894 |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
14 |
- Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân. - Mã số TTHC: 1.012895 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
|
15 |
- Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công. - Mã số TTHC: 1.012896 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP HUYỆN
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
- Công nhận Ban quản trị nhà chung cư. - Mã số TTHC: 1.012888 |
Không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có nhà chung cư |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở; - Quyết định số 891/QĐ- BXD ngày 25/09/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính/Mã số thủ tục |
Quyết định công bố |
Căn cứ pháp lý |
1 |
- Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài. - Mã số TTHC: 1.007748 |
Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 |
- Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. - Mã số TTHC: 1.007763 |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3 |
- Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. - Mã số TTHC: 1.007766 |
Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4 |
- Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. - Mã số TTHC: 1.007767 |
||
5 |
- Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. - Mã số TTHC: 1.010005 |
||
6 |
- Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh. - Mã số TTHC: 1.007762 |
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
7 |
- Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. - Mã số TTHC: 1.007764 |
Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
8 |
- Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước - Mã số thủ tục: 1.007765 |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
9 |
- Công nhận hạng/ Công nhận lại hạng nhà chung cư - Mã số thủ tục: 1.006873 |
Quyết định Số 3410/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
10 |
- Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư - Mã số thủ tục: 1.006876 |
||
11 |
- Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) - Mã số thủ tục: 1.010009 |
Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
12 |
- Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP - Mã số TTHC: 1.01006 |
Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
13 |
- Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP - Mã số TTHC: 1.01007 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây