Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1881/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 30/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1881/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 30/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1881/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 30 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 257/TTr-SVHTTDL ngày 28 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thành phần hồ sơ |
Mã thành phần hồ sơ |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
01 |
1.004650.000 .00.11.H59 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn |
Văn bản thông báo sản phẩm quảng cáo ghi rõ nội dung, thời gian, địa điểm quảng cáo, số lượng bảng quảng cáo, băng-rôn (18757) |
000.00.00.G16- KQ0759 |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo (18758) |
000.00.00.G16- KQ0760 |
||||
Bản sao giấy tờ chứng minh sự hợp chuẩn, hợp quy của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo quy định của pháp luật hoặc giấy tờ chứng minh đủ điều kiện để quảng cáo theo quy định tại Điều 20 của Luật quảng cáo (18759) |
000.00.00.G16- KQ0761 |
||||
Bản sao văn bản về việc tổ chức sự kiện của đơn vị tổ chức trong trường hợp quảng cáo cho sự kiện, chính sách xã hội (18760) |
000.00.00.G16- KQ0762 |
||||
Ma-két sản phẩm quảng cáo in mầu có chữ ký của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc chữ ký của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo. Trong trường hợp người kinh doanh dịch vụ quảng cáo, người quảng cáo là tổ chức thì phải có dấu của tổ chức (18761) |
000.00.00.G16- KQ0763 |
||||
Văn bản chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng bảng quảng cáo; quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng địa điểm quảng cáo đối với băng-rôn (18762) |
000.00.00.G16- KQ0764 |
||||
Bản phối cảnh vị trí đặt bảng quảng cáo (18763) |
000.00.00.G16- KQ0765 |
||||
Bản sao giấy phép xây dựng công trình quảng cáo đối với loại bảng quảng cáo phải có giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 2 Điều 31 của Luật quảng cáo (18764) |
000.00.00.G16- KQ0766 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
KQ.G16.000197 |
||||
02 |
1.003784.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm (mẫu đơn 03, ký hiệu BM.NK ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/5/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ- CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu VHP không nhằm mục đích kinh doanh) (19021) |
000.00.00.G16- KQ0656 |
Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Giấy chứng nhận bản quyền tác giả; hợp đồng; bản dịch tóm tắt bằng tiếng Việt nội dung phim và văn bản cam kết chịu trách nhiệm về nội dung phim nhập khẩu không vi phạm quy định của pháp luật; giấy ủy quyền; chứng nhận hoặc cam kết sở hữu hợp pháp đối với di vật, cổ vật (18766) |
000.00.00.G16- KQ001413 |
||||
Bản sao vận đơn hoặc giấy báo nhận hàng (nếu có) (18767) |
000.00.00.G16- KQ001414 |
||||
Kết quả thực hiện: Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm |
KQ.G16.000128 |
||||
03 |
1.001029.000 .00.11.H59 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
Đơn đề nghị cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019) (19821) |
000.00.00.G16- KQ0242 |
Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới TTHC lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (19822) |
000.00.00.G16- KQ0243 |
||||
Kết quả thực hiện: Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh Karaoke |
KQ.G16.000124 |
||||
04 |
1.000963.000 .00.11.H59 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019) (19824) |
000.00.00.G16- KQ0262 |
Quyết định số 529/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới TTHC lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kết quả thực hiện: Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh Karaoke |
KQ.G16.000125 |
||||
05 |
2.001613.000 .00.11.H59 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Đơn đề nghị xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024) (26810) |
G16-KQ001749 |
Quyết định số 689/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đề án hoạt động bảo tàng (Mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012) (19001) |
000.00.00.G16- KQ0875 |
||||
Kết quả thực hiện: Văn bản xác nhận |
KQ.G16.000098 |
||||
06 |
1.003793.000 .00.11.H59 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024) (26811) |
G16-KQ001750 |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn bản xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao (19582) |
000.00.00.G16- KQ0877 |
||||
Kết quả thực hiện: Quyết định |
KQ.G16.000099 |
||||
07 |
1.009397.000 .00.11.H59 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Văn bản đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) (22798) |
000.00.00.G16- KQ1361 |
Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 26/2/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới TTHC lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kịch bản, danh mục tác phẩm gắn với tác giả, người chịu trách nhiệm chính về nội dung chương trình (đối với tác phẩm nước ngoài phải kèm bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch) (22799) |
000.00.00.G16- KQ1362 |
||||
Kết quả thực hiện: Công văn chấp thuận |
KQ.G16.000001 |
||||
08 |
1.009398.000 .00.11.H59 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Văn bản đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ- CP) (22800) |
000.00.00.G16- KQ1363 |
Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 26/2/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới TTHC lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đề án tổ chức cuộc thi, liên hoan (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) (22801) |
000.00.00.G16- KQ1364 |
||||
Kết quả thực hiện: Công văn chấp thuận |
KQ.G16.000002 |
||||
09 |
1.001822.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 (26814) |
G16-KQ001753 |
Quyết định số 689/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản sao chứng chỉ hoặc chứng nhận đã tham gia chương trình bồi dưỡng kiến thức về tu bổ di tích (18651) |
000.00.00.G16- KQ0439 |
||||
Bản sao chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng, hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình, bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng, kiến trúc liên quan đến hoạt động đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề (18650) |
000.00.00.G16- KQ0438 |
||||
02 ảnh màu cỡ 3x4cm chụp trong năm đề nghị cấp (18652) |
000.00.00.G16- KQ0440 |
||||
Kết quả thực hiện: Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
KQ.G16.000105 |
||||
10 |
1.003901.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 (26816) |
G16-KQ001755 |
Quyết định số 689/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Danh sách người được cấp Chứng chỉ hành nghề kèm theo bản sao Chứng chỉ hành nghề (18658) |
000.00.00.G16- KQ0864 |
||||
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích |
KQ.G16.000110 |
||||
11 |
2.001628.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành (theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27128) |
G16-KQ001827 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (18665) |
000.00.00.G16- KQ0673 |
||||
Giấy chứng nhận ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành (18666) |
000.00.00.G16- KQ0674 |
||||
Bản sao có chứng thực quyết định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành (18667) |
000.00.00.G16- KQ0675 |
||||
Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành của người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ điều hành du lịch nội địa. Văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (18668) |
000.00.00.G16- KQ0676 |
||||
Kết quả thực hiện: Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
KQ.G16.000012 |
||||
12 |
2.001616.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27129) |
G16-KQ001836 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kết quả thực hiện: Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
KQ.G16.000012 |
||||
13 |
2.001622.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Đơn đề nghị cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27130) |
G16-KQ001835 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa của doanh nghiệp (18675) |
000.00.00.G16- KQ1200 |
||||
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (18665) |
000.00.00.G16- KQ1201 |
||||
Kết quả thực hiện: Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
KQ.G16.000012 |
||||
14 |
1.004628.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27133) |
G16-KQ001830 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú (19047) |
000.00.00.G16- KQ0736 |
||||
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (19048) |
000.00.00.G16- KQ0737 |
||||
Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế (19049) |
000.00.00.G16- KQ0738 |
||||
Giấy tờ chứng minh điều kiện về trình độ ngoại ngữ (19050) |
000.00.00.G16- KQ0739 |
||||
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm (19051) |
000.00.00.G16- KQ0740 |
||||
Kết quả thực hiện: Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
KQ.G16.000018 |
||||
15 |
1.004623.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 06 năm 2024) (27134) |
G16-KQ001829 |
Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú (19053) |
000.00.00.G16- KQ0730 |
||||
Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa (19054) |
000.00.00.G16- KQ0731 |
||||
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (19055) |
000.00.00.G16- KQ0732 |
||||
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm (19056) |
000.00.00.G16- KQ1212 |
||||
Kết quả thực hiện: Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
KQ.G16.000019 |
||||
16 |
1.001432.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27135) |
G16-KQ001828 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú (19062) |
000.00.00.G16- KQ1165 |
||||
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (19063) |
000.00.00.G16- KQ1166 |
||||
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm (19064) |
000.00.00.G16- KQ1167 |
||||
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đã qua khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch do Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp (19065) |
000.00.00.G16- KQ1168 |
||||
Thẻ hướng dẫn viên du lịch đã được cấp (19066) |
000.00.00.G16- KQ1169 |
||||
Kết quả thực hiện: - Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế - Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
KQ.G16.000018 KQ.G16.000019 |
||||
17 |
1.004614.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27136) |
G16-KQ001826 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm (19068) |
000.00.00.G16- KQ0721 |
||||
Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi trong trường hợp cấp lại thẻ do thay đổi thông tin trên thẻ hướng dẫn viên du lịch (19069) |
000.00.00.G16- KQ0722 |
||||
Kết quả thực hiện: - Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế - Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
KQ.G16.000018 KQ.G16.000019 KQ.G16.000015 |
||||
18 |
1.004528.000 .00.11.H59 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Đơn đề nghị công nhận điểm du lịch (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017) (18662) |
000.00.00.G16- KQ0693 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản thuyết minh về điều kiện công nhận điểm du lịch (18663) |
000.00.00.G16- KQ0694 |
||||
Kết quả thực hiện: Quyết định công nhận điểm du lịch |
KQ.G16.000011 |
||||
19 |
1.004594.000 .00.11.H59 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Đơn đề nghị công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 (19071) |
000.00.00.G16- KQ1148 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản tự đánh giá chất lượng của cơ sở lưu trú du lịch theo quy định trong tiêu chuẩn quốc gia về xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch (19072) |
000.00.00.G16- KQ1149 |
||||
Danh sách người quản lý và nhân viên trong cơ sở lưu trú du lịch (19073) |
000.00.00.G16- KQ1150 |
||||
Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ và giấy chứng nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực du lịch của người quản lý, trưởng bộ phận trong cơ sở lưu trú du lịch (19074) |
000.00.00.G16- KQ1151 |
||||
Kết quả thực hiện: Quyết định xếp hạng |
KQ.G16.000010 |
||||
20 |
1.004580.000 .00.11.H59 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Đơn đề nghị công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 được sửa đổi tại điểm b khoản 1 điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024) (27137) |
G16-KQ001825 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (19076) |
000.00.00.G16- KQ0358 |
||||
Kết quả thực hiện: Quyết định công nhận |
KQ.G16.000024 |
||||
21 |
1.004572.000 .00.11.H59 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Đơn đề nghị công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 được sửa đổi tại điểm b khoản 1 điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024) (27137) |
G16-KQ001825 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (19078) |
000.00.00.G16- KQ1202 |
||||
Kết quả thực hiện: Quyết định công nhận |
KQ.G16.000025 |
||||
22 |
1.004551.000 .00.11.H59 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Đơn đề nghị công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 được sửa đổi tại điểm b khoản 1 điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024) (27137) |
G16-KQ001825 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (19079) |
000.00.00.G16- KQ0695 |
||||
Kết quả thực hiện: Quyết định công nhận |
KQ.G16.000021 |
||||
23 |
1.004503.000 .00.11.H59 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Đơn đề nghị công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 được sửa đổi tại điểm b khoản 1 điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024) (27137) |
G16-KQ001825 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (19083) |
000.00.00.G16- KQ0692 |
||||
Kết quả thực hiện: Quyết định công nhận |
KQ.G16.000022 |
||||
24 |
1.001455.000 .00.11.H59 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Đơn đề nghị công nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 được sửa đổi tại điểm b khoản 1 điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024) (27137) |
G16-KQ001825 |
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (19085) |
000.00.00.G16- KQ0358 |
||||
Kết quả thực hiện: Quyết định công nhận |
KQ.G16.000023 |
||||
25 |
1.000518.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) (26873) |
G16-KQ001709 |
Quyết định số 689/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (18623) |
000.00.00.G16- KQ1017 |
||||
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (18622) |
000.00.00.G16- KQ1016 |
||||
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận |
KQ.G16.000187 |
||||
26 |
1.001195.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo |
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) (26519) |
G16-KQ001709 |
Quyết định số 689/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (18623) |
000.00.00.G16- KQ1081 |
||||
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (18622) |
000.00.00.G16- KQ1080 |
||||
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận |
KQ.G16.000172 |
||||
27 |
1.000883.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) (26519) |
G16-KQ001709 |
Quyết định số 689/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (18623) |
000.00.00.G16- KQ1057 |
||||
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (18622) |
000.00.00.G16- KQ1056 |
||||
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận |
KQ.G16.000174 |
||||
28 |
1.002396.000 .00.11.H59 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) (26519) |
G16-KQ001709 |
Quyết định số 689/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (18623) |
000.00.00.G16- KQ1102 |
||||
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (18622) |
000.00.00.G16- KQ1101 |
||||
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận |
KQ.G16.000163 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây