Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1676/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Hồng Thái |
Ngày ban hành: | 15/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1676/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Hồng Thái |
Ngày ban hành: | 15/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1676/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Thay thế 19 thủ tục hành chính, gồm: 14 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 8, 9, 10, từ 14 đến 23) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 và 05 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 04 đến 08) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính, gồm: 01 thủ tục hành chính số thứ tự 16 Mục A tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021; 01 thủ tục hành chính số thứ tự 04 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 và 03 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2, 3) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Các thủ tục hành chính số thứ tự 2, 3, từ 7 đến 10, 17, 19 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định này tiếp tục thực hiện thu phí theo nội dung đã công bố tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Mã TTHC: 1.012256 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật Khám, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 30/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Mã TTHC: 1.012271 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
430.000 đồng |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Mã TTHC: 1.012272 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000 đồng. - Các trường hợp còn lại: 430.000 đồng. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề). |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
4 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Mã TTHC: 1.012273 |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
5 |
Đăng ký hành nghề Mã TTHC: 1.012275 |
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
6 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh Mã TTHC: 1.012276 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
7 |
Cấp mới giấy phép hoạt động. Mã TTHC: 1.012278 |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định. - 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- 10.500.000 đồng/ lần đối với bệnh viện; - 5.700.000 đồng/ lần đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình); - 3.100.000 đồng/ lần đối với phòng chẩn trị Y học cổ truyền, phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền, trạm y tế xã, trạm xá tương đương; - 4.300.000 đồng/ lần đối với phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức khám bệnh chữa bệnh khác. |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động Mã TTHC: 1.012279 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
1.500.000 đồng/ làn (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp). |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
9 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Mã TTHC: 1.012280 |
- Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phủ, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000 đồng. - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng. + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng. + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng. |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
10 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS Mã TTHC: 1.012281 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
11 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Mã TTHC: 1.012257 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
12 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. Mã TTHC: 1.012258 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
13 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa Mã TTHC: 1.012260 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
14 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa Mã TTHC: 1.012261 |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
15 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật Mã TTHC: 1.012262 |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
16 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Mã TTHC: 1.012289 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
430.000 đồng |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
17 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Mã TTHC: 1.012290 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 150.000 đồng. - Các trường hợp còn lại: 430.000 đồng. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề). |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT |
18 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Mã TTHC: 1.012291 |
60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
430.000 đồng |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
19 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Mã TTHC: 1.012292 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
430.000 đồng |
- Luật số 15/2023/QH15. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
1.001086 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
2 |
1.012259 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
3 |
1.012265 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
4 |
1.012270 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề. |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
5 |
1.012269 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây