629673

Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2024 về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp, trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

629673
LawNet .vn

Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2024 về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp, trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 2365/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành: 02/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2365/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành: 02/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2365/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 02 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐÀO TẠO GIÁM ĐỐC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP, TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3486/TTr-SLĐTBXH ngày 30/9/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo: Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp, trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện định mức kinh tế-kỹ thuật đã được quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ - TB&XH;
- Bộ NN và PTNT;
- Tổng cục GDNN;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, KTTTA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐÀO TẠO GIÁM ĐỐC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

1. Phạm vi áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Giám đốc hợp tác xã, trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp, trình độ đào tạo sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học

b. Thời lượng đào tạo: 03 tháng, tổng số giờ đào tạo 309 giờ (Trong đó: lý thuyết: 63 giờ; thực hành: 240 giờ; ôn tập, kiểm tra: 06 giờ).

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

15,70

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1.8

 

Định mức giờ kiểm tra kết thúc mô đun

0.17

 

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, kinh nghiệm 4 năm hoạt động GDNN; Có đủ chuẩn chuyên môn nghiệp vụ.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

13.71

 

Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, kinh nghiệm 4 năm hoạt động GDNN; Có đủ chuẩn chuyên môn nghiệp vụ.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

0,46

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị
(giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,8

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,8

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

1,8

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,8

5

Bảng trắng

Khung inox

1,8

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

5,7

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

5,7

3

Màn chiếu

Trắng, khung inox

5,7

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

5,7

5

Bảng trắng

Khung inox

5,7

6

Máy in văn phòng

Tốc độ in 260 mm/s, bộ nhớ 2Mb trở lên, chiều rộng 80 mm trở lên.

2

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao
(Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm...)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước...)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1

4

Thực hành tham quan mô hình HTX hoạt động có hiệu quả

 

 

 

Thuê xe

Chuyến

 

0,03

Hỗ trợ ăn trưa

Bữa

 

1

Báo cáo viên

Người

 

0,03

5

Phần mềm truy xuất nguồn gốc

Bộ

 

0,03

6

Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng...)

Bộ

Đúng theo quy định

1

7

Bộ hồ sơ, tài liệu thực hành tình huống giả định

Bộ

 

1

8

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kw

 

10

9

Nước uống (bình 20 lít)

Bình

Loại thông dụng trên thị trường

1,29

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1.7 m2

69

1.7 m2 x 69 giờ

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

1

Phòng học thực hành

4 m2

232

4 m2 x 232 giờ

2

Thuê địa điểm thực hành

4 m2

8

4 m2 x 8 giờ

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác