Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1187/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 28/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1187/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 28/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1187/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2295/QĐ-BKHĐT ngày 26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính; danh mục 11 thành phần hồ sơ phải số hóa của 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
03 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH
VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
- Công ty nhà nước gửi hồ sơ đăng ký chuyển đổi (sau khi có Quyết định chuyển đổi của Ủy ban nhân dân tỉnh) đến Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
Bước 2 |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Cán bộ phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chấp thuận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty nhà nước; cập nhật thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho công ty nhà nước - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Thông báo bằng văn bản cho công ty nhà nước và nêu rõ lý do |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 |
Trả kết quả cho doanh nghiệp |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
05 Bước |
|
03 ngày làm việc |
|
2. Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
- Công ty con chưa chuyển đổi gửi hồ sơ đăng ký chuyển đổi (sau khi có Quyết định chuyển đổi) đến Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
Bước 2 |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Cán bộ phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chấp thuận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp; cập nhật thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho công ty con chưa chuyển đổi - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Thông báo bằng văn bản cho công ty con chưa chuyển đổi và nêu rõ lý do |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 |
Trả kết quả cho doanh nghiệp |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
05 Bước |
|
03 ngày làm việc |
|
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
0,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
Bước 2 |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Cán bộ phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chấp thuận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu doanh nghiệp có nhu cầu); cập nhật thông tin về địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho công ty con chưa chuyển đổi - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện: Thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do |
01 ngày làm việc |
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 |
Trả kết quả cho doanh nghiệp |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
05 Bước |
|
03 ngày làm việc |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây