629272

Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026

629272
LawNet .vn

Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026

Số hiệu: 2238/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Trần Quốc Văn
Ngày ban hành: 16/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2238/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
Người ký: Trần Quốc Văn
Ngày ban hành: 16/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2238/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 16 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, GIAI ĐOẠN 2024-2026

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2022 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điếu của Thông tư số 13/2022/TT-BNV; số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV;

Căn cứ Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên; số 79/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường; số 05/2024/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 79/2021/QĐ-UBND;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 650/TTr-SNV ngày 28/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2024-2026 như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: Gồm 04 nhóm với 40 vị trí, trong đó:

a) Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;

b) Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 09 vị trí;

c) Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 19 vị trí;

d) Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

2. Biên chế công chức và lao động hợp đồng đến năm 2026:

a) Số lượng biên chế công chức tối đa là 44 người và thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) theo quy định.

Số biên chế công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được giao hằng năm trên cơ sở nguồn biên chế của tỉnh. Trường hợp thực hiện công tác cán bộ từ nguồn nơi khác đến trong khi Sở Tài nguyên và Môi trường không còn biên chế chưa sử dụng thì phải điều chuyển biên chế từ cơ quan có nhân sự chuyển đi đảm bảo cân đối biên chế và công chức theo quy định.

b) Số lao động hợp đồng tối đa là 06 người.

3. Cơ cấu ngạch công chức đến năm 2026:

a) Không xác định cơ cấu ngạch công chức đối với nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý.

b) Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành và nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung:

Ngạch chuyên viên và tương đương: tối đa 25/25 người (tương ứng 100%).

c) Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: Không xác định cơ cấu ngạch công chức đối với vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ là lao động hợp đồng.

4. Bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm được xác định theo quy định tại các Thông tư: số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022, số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ; số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và các quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thực hiện các nội dung sau:

- Quy định cụ thể bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm (trong đó thể hiện rõ chức trách, nhiệm vụ, yêu cầu về trình độ chuyên môn, tiêu chuẩn năng lực của từng vị trí việc làm); quy định cụ thể sản phẩm đầu ra, kết quả sản phẩm đầu ra của từng vị trí việc làm để làm cơ sở đánh giá, bình xét thi đua khen thưởng, mức độ hoàn thành công việc được giao đối với công chức và người lao động của Sở theo quy định về đánh giá, xếp loại công chức, người lao động, hoàn thành trong thời hạn chậm nhất 30 ngày kể khi có Quyết định phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm của Chủ tịch UBND tỉnh; gửi Sở Nội vụ đê theo dõi, kiểm tra, tổng hợp báo cáo theo quy định.

- Xây dựng kế hoạch biên chế công chức hàng năm để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý đối với công chức, người lao động của Sở.

- Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với các vị trí việc làm để đảm bảo tiêu chuẩn trình độ theo quy định của pháp luật.

- Bố trí, sắp xếp số lượng Phó trưởng phòng tham mưu tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở đảm bảo theo quy định.

- Thường xuyên rà soát, trình UBND tỉnh quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và vị trí việc làm của Sở (nếu có thay đổi) bảo đảm theo đúng quy định.

- Rà soát, cơ cấu lại, bố trí đội ngũ công chức theo vị trí việc làm, đáp ứng các tiêu chí thành lập phòng thuộc sở (Phòng chuyên môn, nghiệp vụ, Văn phòng, Thanh tra) theo quy định của pháp luật theo hướng tinh gọn, hiệu quả; nghiêm túc thực hiện việc cắt giảm biên chế công chức theo lộ trình, kế hoạch của tỉnh (nếu có).

b) Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh Đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Sở khi có sự điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức theo quy định của pháp luật hoặc các Bộ, ngành có điều chỉnh về danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu, giúp Chủ tịch UBND tỉnh quản lý, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng và thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức, lao động hợp đồng của Sở Tài nguyên và Môi trường theo đúng danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và các quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký ban hành và thay thế Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Tài nguyên và Môi trường, giai đoạn 2024-2026.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVNCNH.

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Văn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Ngạch công chức tương ứng

Số biên chế công chức giai đoạn 2024-2026

Số lao động hợp đồng giai đoạn 2024-2026

Ghi chú

A

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

19

 

 

1

Giám đốc Sở

STNMT-01

 

01

 

 

2

Phó Giám đốc Sở

STNMT-02

 

03

 

 

3

Chánh Văn phòng

STNMT-03

 

01

 

 

4

Chánh Thanh tra Sở

STNMT-04

 

01

 

 

5

Trưởng phòng

STNMT-05

 

04

 

 

6

Phó Chánh Văn phòng

STNMT-06

 

02

 

 

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

STNMT-07

 

02

 

 

8

Phó Trưởng phòng

STNMT-08

 

05

 

 

B

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

15

 

 

1

Chuyên viên về khoáng sản

STNMT-09

Chuyên viên

01

 

 

2

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

STNMT-10

Chuyên viên

01

 

 

3

Chuyên viên về viễn thám

STNMT-11

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

VTVL Chuyên viên về đo đạc và bản đồ kiêm nhiệm

4

Chuyên viên về quản lý đất đai

STNMT-12

Chuyên viên

08

 

 

5

Chuyên viên về tài nguyên nước

STNMT-13

Chuyên viên

01

 

 

6

Chuyên viên về khí tượng thủy văn

STNMT-14

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

VTVL Chuyên viên về tài nguyên nước kiêm nhiệm

7

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

STNMT-15

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

8

Chuyên viên về môi trường

STNMT-16

Chuyên viên

04

 

9

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

STNMT-17

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

VTVL Chuyên viên về môi trường kiêm nhiệm

C

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

10

 

 

1

Thanh tra viên về công tác thanh tra

STNMT-18

Thanh tra viên

02

 

 

2

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

STNMT-19

Thanh tra viên

01

 

 

3

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng tiêu cực

STNMT-20

Thanh tra viên

01

 

 

4

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

STNMT-21

Thanh tra viên

Kiêm nhiệm

 

VTVL Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực kiêm nhiệm

5

Chuyên viên về pháp chế

STNMT-22

Chuyên viên

01

 

 

6

Chuyên viên về truyền thông

STNMT-23

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

VTVL Chánh Văn phòng kiêm nhiệm

7

Chuyên viên quản lý nguồn nhân lực

STNMT-24

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

VTVL Phó Chánh Văn phòng kiêm nhiệm

8

Chuyên viên về tổng hợp

STNMT-25

Chuyên viên

01

 

 

9

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

STNMT-26

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

VTVL Chuyên viên về tổng hợp kiêm nhiệm

10

Chuyên viên về hành chính -văn phòng

STNMT-27

Chuyên viên

01

 

 

11

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

STNMT-28

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

VTVL Chuyên viên về hành chính - văn phòng kiêm nhiệm

12

Chuyên viên về công nghệ thông tin

STNMT-29

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

 

13

Kế toán trưởng

STNMT-30

Kế toán viên

01

 

 

14

Kế toán viên

STNMT-31

Kế toán viên

01

 

 

15

Chuyên viên về quản trị công sở

STNMT-32

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

VTVL Kế toán viên kiêm nhiệm

16

Chuyên viên về cải cách hành chính

STNMT-33

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

 

17

Văn thư viên

STNMT-34

Văn thư viên

01

 

 

18

Chuyên viên Thủ quỹ

STNMT-35

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

VTVL Văn thư viên kiêm nhiệm

19

Chuyên viên về lưu trữ

STNMT-36

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

 

D

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

06

 

1

Nhân viên kỹ thuật

STNMT-37

 

 

Kiêm nhiệm

 

2

Nhân viên phục vụ

STNMT-38

 

 

01

 

3

Nhân viên lái xe

STNMT-39

 

 

03

 

4

Nhân viên bảo vệ

STNMT-40

 

 

02

 

 

Tổng số vị trí

40 VTVL

 

44

06

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác