Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 1960/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 02/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1960/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 02/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1960/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 2 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 780/TTr-SNV ngày 27/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với 10 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Thay thế nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã ở tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết đối với từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1960/QĐ-UBND ngày 2/10/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
1 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức theo dõi tín ngưỡng, tôn giáo |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách kiểm tra, thẩm định, xin ý kiến, soạn văn bản đề xuất chuyển Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách ký duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
9 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách linh vực xem xét, ký duyệt. Chuyển văn bản đến Công chức phụ trách lĩnh vực. |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách lĩnh vực nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
15 ngày |
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
1 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức theo dõi tín ngưỡng, tôn giáo |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách kiểm tra, thẩm định, xin ý kiến, soạn văn bản đề xuất chuyển Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách ký duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
9 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách linh vực xem xét, ký duyệt. Chuyển văn bản đến Công chức phụ trách lĩnh vực. |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách lĩnh vực nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
15 ngày |
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
1 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức theo dõi tín ngưỡng, tôn giáo |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách kiểm tra, thẩm định, xin ý kiến, soạn văn bản đề xuất chuyển Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách ký duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
12 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách linh vực xem xét, ký duyệt. Chuyển văn bản đến Công chức phụ trách lĩnh vực. |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
4 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách lĩnh vực nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
20 ngày |
4. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức theo dõi tín ngưỡng, tôn giáo |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
1 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách kiểm tra, thẩm định, xin ý kiến, soạn văn bản đề xuất chuyển Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách ký duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
2 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách linh vực xem xét, ký duyệt. Chuyển văn bản đến Công chức phụ trách lĩnh vực. |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
1 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách lĩnh vực nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
5 ngày |
5. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức theo dõi tín ngưỡng, tôn giáo |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
1 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách kiểm tra, thẩm định, xin ý kiến, soạn văn bản đề xuất chuyển Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách ký duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
2 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách linh vực xem xét, ký duyệt. Chuyển văn bản đến Công chức phụ trách lĩnh vực. |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
1 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách lĩnh vực nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
5 ngày |
6. Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
1 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức theo dõi tín ngưỡng, tôn giáo |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách kiểm tra, thẩm định, xin ý kiến, soạn văn bản đề xuất chuyển Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách ký duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
7 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách linh vực xem xét, ký duyệt. Chuyển văn bản đến Công chức phụ trách lĩnh vực. |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
4 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách lĩnh vực nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
15 ngày |
7. Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã.
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
1 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức theo dõi tín ngưỡng, tôn giáo |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách kiểm tra, thẩm định, xin ý kiến, soạn văn bản đề xuất chuyển Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách ký duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
12 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách linh vực xem xét, ký duyệt. Chuyển văn bản đến Công chức phụ trách lĩnh vực. |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
4 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách lĩnh vực nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
20 ngày |
8. Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
1 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức theo dõi tín ngưỡng, tôn giáo |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách kiểm tra, thẩm định, xin ý kiến, soạn văn bản đề xuất chuyển Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách ký duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
12 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách linh vực xem xét, ký duyệt. Chuyển văn bản đến Công chức phụ trách lĩnh vực. |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
4 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách lĩnh vực nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
20 ngày |
9. Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức theo dõi tín ngưỡng, tôn giáo |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
1 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách kiểm tra, thẩm định, xin ý kiến, soạn văn bản đề xuất chuyển Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách ký duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
2 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách linh vực xem xét, ký duyệt. Chuyển văn bản đến Công chức phụ trách lĩnh vực. |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
1 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách lĩnh vực nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
5 ngày |
10. Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức theo dõi tín ngưỡng, tôn giáo |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
1 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách kiểm tra, thẩm định, xin ý kiến, soạn văn bản đề xuất chuyển Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách ký duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
2 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách linh vực xem xét, ký duyệt. Chuyển văn bản đến Công chức phụ trách lĩnh vực. |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
1 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách lĩnh vực nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
5 ngày |
BIỂU
TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1960/QĐ-UBND ngày 2/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh |
Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh) |
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ) |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Không quy định |
5 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Không quy định |
5 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Không quy định |
5 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Không quy định |
5 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đăng ký hợp lệ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây