Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 1966/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 03/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1966/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 03/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1966/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 3 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 780/TTr-SNV ngày 27/9//2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với 08 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Thay thế nội dung các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện ở tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết đối với từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1966/QĐ-UBND ngày 3/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
PHẦN 2. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
1. Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực tôn giáo. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nội vụ |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Nội vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công thực hiện. |
Trưởng phòng Nội Vụ |
1 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra, thẩm định, soạn thảo văn bản tham mưu, đề xuất và chuyển Trưởng phòng Nội vụ. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 5 |
Trưởng Phòng Nội Vụ kiểm soát và đề nghị Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký duyệt. |
Trưởng Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên nhận kết quả, xử lý văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Văn thư; Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
6 ngày |
2. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực tôn giáo. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nội vụ |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Nội vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công thực hiện. |
Trưởng phòng Nội Vụ |
1 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra, thẩm định, soạn thảo văn bản tham mưu, đề xuất và chuyển Trưởng phòng Nội vụ. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 5 |
Trưởng Phòng Nội Vụ kiểm soát và đề nghị Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký duyệt. |
Trưởng Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Văn thư; Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
6 ngày |
3. Thủ tục thông báo danh mục tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực tôn giáo. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nội vụ |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Nội vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công thực hiện. |
Trưởng phòng Nội Vụ |
1 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra, thẩm định, soạn thảo văn bản tham mưu, đề xuất và chuyển Trưởng phòng Nội vụ. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 5 |
Trưởng Phòng Nội Vụ kiểm soát và đề nghị Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký duyệt. |
Trưởng Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Văn thư; Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
6 ngày |
4. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực tôn giáo. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nội vụ |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Nội vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công thực hiện. |
Trưởng phòng Nội Vụ |
1 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra, thẩm định, soạn thảo văn bản tham mưu, đề xuất và chuyển Trưởng phòng Nội vụ. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 5 |
Trưởng Phòng Nội Vụ kiểm soát và đề nghị Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký duyệt. |
Trưởng Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Văn thư; Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
6 ngày |
5. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
1 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Nội vụ |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
1 ngày |
Bước 4 |
Trưởng phòng Nội vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực. |
Trưởng phòng Nội Vụ |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản chuyển đến Trưởng phòng Nội vụ. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực. |
17 ngày |
Bước 6 |
Trưởng Phòng Nội Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đề nghị Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký duyệt |
Trưởng Phòng Nội vụ |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực xem xét ký, duyệt. Chuyển kết quả đến chuyên viên |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Văn thư; Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
25 ngày |
6. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
1 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Nội vụ |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
1 ngày |
Bước 4 |
Trưởng phòng Nội vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực. |
Trưởng phòng Nội Vụ |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản chuyển đến Trưởng phòng Nội vụ. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực. |
17 ngày |
Bước 6 |
Trưởng Phòng Nội Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đề nghị Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký duyệt |
Trưởng Phòng Nội vụ |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực xem xét ký, duyệt. Chuyển kết quả đến chuyên viên |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Văn thư; Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
25 ngày |
7. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (Ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Nội vụ |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực. |
1 ngày |
Bước 4 |
Trưởng phòng Nội vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực. |
Trưởng phòng Nội Vụ |
2 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ. Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, đề nghị của tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. Báo cáo tình hình, xin ý kiến giải quyết, Soạn thảo văn bản chuyển đến Trưởng phòng Nội vụ. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực. |
18 ngày |
Bước 6 |
Trưởng Phòng Nội Vụ kiểm soát và chuyển văn bản đề nghị Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký duyệt |
Trưởng Phòng Nội vụ |
1 ngày |
Bước 7 |
Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách lĩnh vực xem xét ký, duyệt. Chuyển kết quả đến chuyên viên |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Văn thư; Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
25 ngày |
8. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 do Quốc Hội ban hành; Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính Phủ và các quy định liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển đến Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực tôn giáo. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực xem xét, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nội vụ |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Nội vụ kiểm tra và chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công thực hiện. |
Trưởng phòng Nội Vụ |
1 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra, thẩm định, soạn thảo văn bản tham mưu, đề xuất và chuyển Trưởng phòng Nội vụ. |
Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực. |
2 ngày |
Bước 5 |
Trưởng Phòng Nội Vụ kiểm soát và đề nghị Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký duyệt. |
Trưởng Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực ký, duyệt và chuyển văn bản đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Văn thư; Chuyên viên được phân công phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
6 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh |
Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh) |
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ) |
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Không quy định |
6 ngày |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Không quy định |
6 ngày |
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Không quy định |
6 ngày |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Không quy định |
6 ngày |
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đề nghị hợp lệ |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đề nghị hợp lệ |
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đề nghị hợp lệ |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ Văn bản đề nghị hợp lệ |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Không quy định |
06 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây