Quyết định 1432/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1432/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1432/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1432/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1432/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 09 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 107/TTr-SNN&PTNT ngày 23/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, 01 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (Có Phụ lục kèm theo).
Nội dung cụ thể của danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt được thực hiện theo quy định tại Phần II, Phụ lục Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
Sở Nông nghiệp & PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên & Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 1 Mục B, Phụ lục 03 đã được công bố tại Quyết định số 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1432/QĐ-CT ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
A. Danh mục TTHC mới ban hành
I. Danh mục TTHC cấp tỉnh
1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
TT |
Tên TTHC |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm |
Cách thức thực hiện |
DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Trong thời hạn 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp & PTNT phối hợp cơ quan liên quan tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt: 13 ngày; UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 03 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tiếp: Tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Toàn trình |
Không |
- Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. - Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục A, số thứ tự 1, phụ lục kèm theo Quyết định số 3085/QĐ- BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên & Môi trường
TT |
Tên TTHC |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm |
Cách thức thực hiện |
DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
- Sở Tài nguyên & Môi trường: Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. - Tổ chức, cá nhân: Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 24 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Toàn trình |
Không |
- Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. - Quyết định số 3085/QĐ-BNN- TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục A, số thứ tự 2, phụ lục kèm theo Quyết định số 3085/QĐ-BNN- TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
II. Danh mục TTHC cấp huyện
1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT |
Tên TTHC |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm |
Cách thức thực hiện |
DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Trong thời hạn 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) phối hợp cơ quan liên quan tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt: 13 ngày; UBND cấp huyện ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 03 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tiếp: Tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Toàn trình |
Không |
- Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. - Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục B, số thứ tự 1, phụ lục kèm theo Quyết định số 3085/QĐ- BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
2. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Tài nguyên & Môi trường
TT |
Tên TTHC |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm |
Cách thức thực hiện |
DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
- Phòng Tài nguyên & Môi trường cấp huyện: Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. - Tổ chức, cá nhân: Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 24 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tiếp: Tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Toàn trình |
Không |
- Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. - Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục B, số thứ tự 2, phụ lục kèm theo Quyết định số 3085/QĐ- BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
B. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung
I. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
TT |
Tên TTHC |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm |
Cách thức thực hiện |
DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
UBND cấp xã: Ban hành văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tiếp: Tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. |
Toàn trình |
Không |
- Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. - Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục C, số thứ tự 1, phụ lục kèm theo Quyết định số 3085/QĐ- BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
* Ghi chú : Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây