Nghị quyết 327/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Nghị quyết 327/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 327/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm Thị Phúc |
Ngày ban hành: | 04/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 327/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phạm Thị Phúc |
Ngày ban hành: | 04/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 327/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 8180/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 187/BC-KTNS ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phân bổ một phần số vốn dự phòng thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương (theo khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 293/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh) với số vốn 45.182 triệu đồng; trong đó:
- Nguồn ngân sách tập trung: Phân bổ số vốn 28.651 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Phân bổ số vốn 16.531 triệu đồng.
2. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 với tổng số vốn 45.182 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: Bố trí 28.651 triệu đồng cho 05 dự án.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Bố trí 16.531 triệu đồng cho 02 dự án.
3. Số vốn dự phòng còn lại: 1.580.826 triệu đồng; trong đó:
- Nguồn ngân sách tập trung: 230.329 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.350.497 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 327/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm 2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
|||||
Số vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 (theo Nghị quyết 293/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh) |
Số vốn đã bố trí trong giai đoạn 2021-2024 |
Số vốn điều chỉnh giảm |
Số vốn sau khi điều chỉnh |
|
||||||||||
Số Quyết định |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1.626.008 |
0 |
45.182 |
1.580.826 |
|
|
|
A |
Nguồn vốn Ngân sách tập trung |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
258.980 |
0 |
28.651 |
230.329 |
|
|
|
|
Số vốn dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
258.980 |
|
28.651 |
230.329 |
|
|
|
B |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1.367.028 |
0 |
16.531 |
1.350.497 |
|
|
|
|
Số vốn dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
1.367.028 |
|
16.531 |
1.350.497 |
|
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 327/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm 2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 |
Đơn vị quản lý, chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số Quyết định |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Số vốn đã giao |
Số vốn bổ sung |
Số vốn sau khi điều chỉnh |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
514.780 |
478.658 |
270.500 |
143.735 |
45.182 |
188.917 |
|
|
A |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
|
|
|
183.292 |
183.292 |
21.500 |
130.724 |
28.651 |
159.375 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
20.000 |
43.000 |
7.000 |
50.000 |
|
|
|
Đường vành đai phía đông bắc thị trấn Di Linh |
Di Linh |
6km |
2019-2022 |
2004/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 |
70.000 |
70.000 |
20.000 |
43.000 |
7.000 |
50.000 |
UBND huyện Di Linh |
|
II |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
113.292 |
113.292 |
1.500 |
87.724 |
21.651 |
109.375 |
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ Đề án 06 trong lực lượng Công an tỉnh Lâm Đồng |
Các huyện |
mua sắm thiết bị CNTT cho Công an tỉnh, 12 đơn vị Công an cấp huyện và 142 đơn vị Công an cấp xã |
2024-2025 |
|
14.154 |
14.154 |
|
|
14.150 |
14.150 |
Công an tỉnh |
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 292/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
Xây dựng mới: Nhà quản trang: 02 tầng; diện tích xây dựng khoảng 240 m2, diện tích sàn khoảng 480m2; nhà vệ sinh: 01 tầng; diện tích khoảng 107,2m2; Chòi nghỉ chân: 03 chòi, mỗi chòi có diện tích khoảng 20,3m2; sửa chữa một số hạng mục khác |
2022-2025 |
983/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 |
38.850 |
38.850 |
|
34.965 |
3.880 |
38.845 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 |
XD vỉa hè, hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
vỉa hè hai bên, Lắp đặt HT đèn cao áp chiếu sáng với chiều dài tuyến qua địa bàn xã Lộc An |
2021-2023 |
291/QĐ-UBND 02/02/2021 |
33.288 |
33.288 |
1.000 |
28.959 |
2.497 |
31.456 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
4 |
Hồ chứa nước Đạ Nòng II, xã Đạ Tông |
Đam Rông |
DT tưới 76ha; đập 120m; kênh 3.700m |
2021-2023 |
1296/QĐ-UBND ngày 19/05/2021 |
27.000 |
27.000 |
500 |
23.800 |
1.124 |
24.924 |
UBND huyện Đam Rông |
|
B |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
331.488 |
295.366 |
249.000 |
13.011 |
16.531 |
29.542 |
|
|
I |
Đối ứng ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
45.000 |
8.878 |
0 |
0 |
8.878 |
8.878 |
|
|
|
Kè chống sạt lở suối Phước Thành khu vực huyện Lạc Dương (giai đoạn 1) |
Lạc Dương |
cải tạo và gia cố tuyến suối dài 5,8km |
2021-2024 |
1978/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
45.000 |
8.878 |
|
|
8.878 |
8.878 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
II |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
286.488 |
286.488 |
249.000 |
13.011 |
7.653 |
20.664 |
|
|
|
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm Văn hóa Thể thao tỉnh |
Đà Lạt |
31ha |
|
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 399/QĐ-UBND ngày 27/02/2018; 1820/QĐ-UBND ngày 27/8/2019, 157/QĐ-UBND ngày 20/01/2021, 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 |
286.488 |
286.488 |
249.000 |
13.011 |
7.653 |
20.664 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD và CN tỉnh |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây