628166

Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng

628166
LawNet .vn

Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 962/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 31/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 962/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 31/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 962/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HOÀ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1486/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Xét đề nghị của UBND huyện Hoà An tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2766/TTr-STNMT ngày 30 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoà An với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích cơ cấu các loại đất đến năm 2030: Theo biểu 03/CH;

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030: Theo biểu 04/CH;

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030: Theo biểu 05/CH.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoà An tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoà An.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hoà An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoà An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch

 

BIỂU 03/CH: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích năm 2023 (ha)

Cơ cấu (%)

Quy hoạch tỉnh phân bổ tại 1486/QĐ- TTg (ha)

Câp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

54.942,23

90,69

54447

-1,26

54.445,74

89,87

 

Trong đó:

 

0,00

 

0,00

 

0,00

1.1

Đất trồng lúa

4.673,14

7,71

4520

0,00

4.520,00

7,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

1.742,76

2,88

1687

0,00

1.687,00

2,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.812,36

4,64

 

 

2.575,75

4,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.714,12

2,83

1630

0,00

1.630,00

2,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

15.183,63

25,06

13802

0,00

13.802,00

22,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

77,27

0,13

91

-13,73

77,27

0,13

1.6

Đất rừng sản xuất

30.405,54

50,19

31654

33,13

31.687,13

52,30

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

22.511,81

37,16

18812

0,00

18.812,00

31,05

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

74,30

0,12

 

 

86,90

0,14

1.8

Đất làm muối

0,00

0,00

 

 

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

1,88

0,00

 

 

66,69

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

5.157,47

8,51

6004

0,00

6.004,00

9,91

 

Trong đó:

 

0,00

 

0,00

 

0,00

2.1

Đất quốc phòng

1.174,64

1,94

1221

0,00

1.221,00

2,02

2.2

Đất an ninh

1,53

0,00

4

4,93

8,93

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

0,00

0,00

 

 

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

0,00

0,00

 

 

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,77

0,00

33

52,66

85,66

0,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

525,25

0,87

557

-25,28

531,72

0,88

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

45,30

0,07

359

-33,73

325,27

0,54

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

28,67

0,05

 

 

28,67

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.472,51

2,43

1852,00

-18,78

1.833,22

3,03

 

Trong đó:

 

0,00

 

 

 

0,00

 

Đất giao thông

1.113,82

1,84

1236

 

1.236,00

2,04

 

Đất thủy lợi

45,39

0,07

66

 

66,00

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,38

0,00

13

 

13,00

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

46,83

0,08

49

 

49,00

0,08

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

41,33

0,07

46

 

46,01

0,08

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

6,05

0,01

12

 

12,00

0,02

 

Đất công trình năng lượng

105,08

0,17

277

 

277,00

0,46

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,55

0,00

2

 

2,00

0,00

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,00

 

 

 

0,00

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,00

0,00

5

 

5,00

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,03

0,01

11

-3,00

8,00

0,01

 

Đất cơ sở tôn giáo

0,05

0,00

0

1,25

1,25

0,00

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

70,80

0,12

95

-17,16

77,84

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

25,09

0,04

25

0,09

25,09

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

7,26

0,01

9

0,00

9,00

0,01

 

Đất chợ

2,83

0,00

6

0,00

6,00

0,01

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

0,96

0,00

23

-19,04

3,96

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,57

0,01

 

 

7,57

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,00

0,00

 

 

12,32

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

636,13

1,05

691

-17,37

673,63

1,11

2.14

Đất ở tại đô thị

309,14

0,51

368

 

368,00

0,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6,69

0,01

10

 

10,41

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,78

0,00

3

-1,22

1,78

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,80

0,00

 

1,85

1,85

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

848,30

1,40

 

758,24

758,24

1,25

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

94,06

0,16

 

129,41

129,41

0,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

2,24

0,00

 

2,24

2,24

0,00

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

0,00

 

0,00

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

485,04

0,80

135

0,00

135,00

0,22

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

0

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

0

 

 

3

Đất đô thị

 

 

2717

0

2717

4,48

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

2654

0

2654

4,38

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

44433

0

44433

73,34

6

Khu du lịch

 

 

24

0

24

0,04

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

77

0

77

0,13

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

0

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

395

0

395

0,65

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

33

0

33

0,05

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

382

382

0,63

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

2202

0

2202

3,63


BIỂU 04/CH: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

801,26

162,30

31,93

34,10

19,04

65,55

69,23

21,46

11,08

53,39

38,72

167,67

58,89

8,71

47,91

11,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

130,06

53,32

4,83

6,66

2,70

11,09

3,74

2,94

5,04

6,27

7,05

11,91

4,95

2,22

5,32

2,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

53,39

25,33

1,37

 

0,85

3,24

2,64

0,90

2,43

3,48

1,77

6,62

1,72

0,52

2,52

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,13

42,53

12,79

4,15

3,75

5,93

28,23

8,24

3,33

6,57

7,02

28,47

12,41

2,97

11,62

2,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

84,26

25,00

1,36

3,57

0,23

6,92

0,61

0,60

1,03

2,68

6,97

22,28

6,21

1,25

4,51

1,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

76,74

 

0,49

2,10

8,20

3,04

8,77

1,70

0,42

31,33

0,62

15,53

0,50

 

 

4,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

328,06

41,44

12,46

17,57

4,00

38,06

27,88

7,98

1,26

6,55

16,86

88,76

34,62

2,27

26,30

2,05

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,00

0,01

 

0,05

0,16

0,50

 

 

 

 

0,20

0,72

0,20

 

0,16

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,10

4,77

1,20

0,90

0,70

0,80

0,50

0,50

1,50

1,10

0,40

0,60

0,70

0,50

1,03

0,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,84

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

14,60

3,90

1,20

0,90

0,70

0,80

0,50

0,50

1,50

1,10

0,40

0,60

0,70

0,50

0,40

0,90

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,66

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05/CH: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,76

2,00

17,50

20,30

25,60

32,70

28,35

33,90

15,40

7,00

 

58,50

20,81

9,80

25,90

7,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

304,76

2,00

17,50

20,30

25,60

32,70

28,35

33,90

15,40

7,00

 

58,50

20,81

9,80

25,90

7,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,28

6,14

3,13

10,48

0,25

2,28

1,23

2,67

 

0,70

1,91

9,74

0,52

 

3,68

2,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,50

1,00

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,72

 

1,79

2,20

 

 

0,50

2,60

 

 

0,90

8,70

0,03

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,73

2,55

1,34

 

 

2,28

0,23

0,07

 

0,70

0,88

1,04

0,41

 

3,68

2,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

7,14

2,30

1,22

 

 

0,50

 

 

 

0,62

 

 

 

 

 

2,50

 

Đất thủy lợi

DTL

2,30

0,14

0,12

 

 

1,78

 

 

 

 

0,16

 

0,10

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,23

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,08

 

1,04

0,31

 

3,68

0,05

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,89

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,28

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,33

 

 

8,08

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác