Quyết định 1490/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1490/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1490/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 14/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1490/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 14/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1490/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/ND-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; 2522/QĐ-CT ngày 12/10/2020; 2379/QĐ-CT ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng; Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân; Sở hữu trí tuệ và hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Theo đề nghị của Giám đốc Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số: 47/TTr-SKHCN ngày 04 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 14 quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-CT ngày 02/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, sửa đổi và xây dựng mới quy trình điện tử trong giải quyết 10 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1490/QĐ-CT ngày 14 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Công bố sử dụng dấu định lượng
Mã TTHC: 2.000212.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan(Nếu cần) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Ký số, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức qua phần mềm hệ thống, Zalo - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Đo lường |
0,5 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
2,0 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Đo lường |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Chi cục Trưởng/ Phó Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Thông báo tiếp nhận) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHC/ Bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC qua phần mềm hoặc trực tiếp |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HHC |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày |
|
|
2. Thủ tục: Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
Mã TTHC: 1.000449.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan(Nếu cần) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Ký số, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức qua phần mềm hệ thống, Zalo - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Đo lường |
0,5 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
2,0 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Quản lý Đo lường |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Chi cục Trưởng/ Phó Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Thông báo tiếp nhận) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHC/ Bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC qua phần mềm hoặc trực tiếp |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HHC |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày |
|
|
3. Thủ tục: Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
Mã TTHC: 2.001209.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan(Nếu cần) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Ký số, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức qua phần mềm hệ thống, Zalo - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng quản lý Tiêu chuẩn chất lượng |
0,5 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
2,0 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng quản lý Tiêu chuẩn chất lượng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Chi cục Trưởng/ Phó chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHC/ Bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC qua phần mềm hoặc trực tiếp |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HHC |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày |
|
|
Mã TTHC: 2.001207.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan (Nếu cần) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Ký số, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức qua phần mềm hệ thống, Zalo - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng quản lý Tiêu chuẩn chất lượng |
0,5 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
2,0 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng quản lý Tiêu chuẩn chất lượng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Chi cục Trưởng/ Phó chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHC/ Bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC qua phần mềm hoặc trực tiếp |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HHC |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày |
|
|
Mã TTHC: 2.001277.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan(Nếu cần) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Ký số, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức qua phần mềm hệ thống, Zalo - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng quản lý Tiêu chuẩn chất lượng |
0,5 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
2,0 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng quản lý Tiêu chuẩn chất lượng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Chi cục Trưởng/ Phó chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHC/ Bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC qua phần mềm hoặc trực tiếp |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HHC |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày |
|
|
Mã TTHC: 2.002253.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan(Nếu cần) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Ký số, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức qua phần mềm hệ thống, Zalo - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
0,5 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
8,0 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1,0 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Giám đốc/ Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ được phân công |
1,0 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHC/ Bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC qua phần mềm hoặc trực tiếp |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HHC |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
12 ngày |
|
|
Mã TTHC: 1.001208.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan(Nếu cần) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Ký số, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức qua phần mềm hệ thống, Zalo - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
0,5 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
12 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Chi cục Trưởng chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1,0 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Giám đốc/ Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ được phân công |
1,0 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHC/ Bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC qua phần mềm hoặc trực tiếp |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HHC |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
16 ngày |
|
|
8. Thủ tục: Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Mã TTHC: 2.001100.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan(Nếu cần) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Ký số, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức qua phần mềm hệ thống, Zalo - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Chi cục Trưởng Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
0,5 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
12 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Chi cục Trưởng chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1,0 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Giám đốc/ Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ được phân công |
1,0 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHC/ Bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC qua phần mềm hoặc trực tiếp |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HHC |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
16 ngày |
|
|
9. Thủ tục: Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Mã TTHC: 2.001501.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan(Nếu cần) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Ký số, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức qua phần mềm hệ thống, Zalo - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Chi cục Trưởng chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
0,5 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
2,0 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Giám đốc/ Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHC/ Bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC qua phần mềm hoặc trực tiếp |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HHC |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày |
|
|
10. Thủ tục: Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Mã TTHC: 2.001259.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan(Nếu cần) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01giờ |
- Ký số, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức qua phần mềm hệ thống, Zalo - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng quản lý Tiêu chuẩn chất lượng TH |
01 giờ |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng quản lý Tiêu chuẩn chất lượng |
01 giờ |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Chi cục Trưởng/ Phó chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng được phân công |
01 giờ |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Xác nhận trên bản đăng ký của doanh nghiệp) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHC/ Bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Cán bộ được phân công |
01 giờ |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC qua phần mềm hoặc trực tiếp |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HHC |
01 giờ |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
01 ngày làm việc (08 giờ) |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây