Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 1263/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 14/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1263/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 14/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2776/TTr-SYT ngày 09/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung; 05 danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
1. Đăng tải công khai nội dung TTHC và quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và thực hiện niêm yết tại đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ; tái cấu trúc quy trình TTHC, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc cung cấp TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và rà soát việc cung cấp, tích hợp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung đối với các TTHC được phê duyệt theo Phụ lục của Quyết định này đã được ban hành tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1263/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí |
Tên VB công bố nội dung sửa đổi, bổ sung |
I |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (cấp tỉnh) |
||||||
1. |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2. |
1.012271 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3. |
1.012272 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4. |
1.012273 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Không quy định |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5. |
1.012275 |
Đăng ký hành nghề |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
- Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. |
Không quy định |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6. |
1.012276 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
Sau 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo |
Không quy định |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
7. |
1.012278 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
- Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
8. |
1.012279 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 1.500.000 đồng/hồ sơ (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
9. |
1.012280 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
-Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh): 1. Trường hợp 1: 1.500.000 đồng/hồ sơ 2. Trường hợp 2: a) Thay đổi quy mô hoạt động: - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật - Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10. |
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11. |
1.012257 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không quy định |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12. |
1.012258 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không quy định |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
13. |
1.012260 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14. |
1.012261 |
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
45 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15. |
1.0012262 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16. |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17. |
1.012290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): (không thu phí đối với trường hợp cấp lại giấy phép hành nghề do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) 150.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1,2,12,15,16,17) 430.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14) |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
18. |
1.012291 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Không quy định |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
19. |
1.012292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản VPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.001086.000.00.00.H05 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
2 |
1.012259.000.00.00.H05 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
3 |
1.012265.000.00.00.H05 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
4 |
1.012270.000.00.00.H05 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề. |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
5 |
1.012269.000.00.00.H05 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
A. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 11,5 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố quy định tại khoản 3 Điều này, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Phiếu tiếp nhận sồ sơ công bố theo trình duyệt Lãnh đạo phòng; + Sở Y tế có trách nhiệm đăng tải thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan và trên hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. + Thông tin đăng tải tối thiểu gồm: tên, địa chỉ cơ sở hướng dẫn thực hành, phạm vi hướng dẫn thực hành (nếu có liên kết trong hướng dẫn thực hành phải đăng tải cả nội dung và tên của cơ sở liên kết hướng dẫn thực hành), chi phí hướng dẫn thực hành. +Trường hợp sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố mà Sở Y tế không có văn bản gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về việc chưa đủ điều kiện là cơ sở hướng dẫn thực hành hoặc không thực hiện việc đăng tải thông tin theo quy định tại khoản 4 Điều này, cơ sở hướng dẫn thực hành được bắt đầu tổ chức hoạt động hướng dẫn thực hành. |
Chuyên viên được phân công |
11,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu cơ sở hướng dẫn thực hành (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố được duyệt |
Bước 5 |
Đăng tải thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan và trên hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Chuyên viên được phân công |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố được đăng tải |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 25,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Giấy phép hành nghề trình duyệt Lãnh đạo phòng Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề thì thời hạn cấp lại là 30 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh. |
Chuyên viên được phân công |
25,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Giấy phép hành nghề (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC thu phí, trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: trong thời hạn 10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Giấy phép hành nghề (cấp lại) trình duyệt Lãnh đạo phòng Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề thì thời hạn cấp giấy phép hành nghề là 15 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh |
Chuyên viên được phân công |
10,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Giấy phép hành nghề (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC thu phí, trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời gian kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề, Sở Y tế cấp giấy phép hành nghề có trách nhiệm thực hiện việc gia hạn Giấy phép hành nghề trình duyệt Lãnh đạo phòng - Trường hợp đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề mà không có văn bản trả lời thì giấy phép hành nghề tiếp tục có hiệu lực theo quy định. |
Chuyên viên được phân công |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Giấy phép hành nghề (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
5. Thủ tục: Đăng ký hành nghề (1.012275)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Danh sách người hành nghề trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên được phân công |
2,5 ngày làm việc |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo danh sách người hành nghề (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày làm việc |
Danh sách người hành nghề được duyệt |
Bước 5 |
Đăng tải danh sách người hành nghề trên cổng thông tin điện tử hoặc trang tin điện tử của cơ quan mình và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Chuyên viên được phân công |
|
Đăng tải nội dung trên Hệ thống theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 10,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo quyết định thu hồi giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên được phân công |
10,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo quyết định thu hồi giấy phép hành nghề (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định thu hồi giấy phép hành nghề được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và trả quyết định thu hồi giấy phép hành nghề cho công dân và gỡ bỏ đăng tải người hành nghề theo quy định. |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
7. Thủ tục: Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012278)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). * Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Cơ quan cấp giấy phép hoạt động phải có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ; * Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: a) Cơ quan cấp giấy phép hoạt động tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 55,5 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ; b) Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung phải cấp mới giấy phép hoạt động và ban hành quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định; c) Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung phải nêu rõ trong nội dung của biên bản thẩm định. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị, cơ quan cấp giấy phép hoạt động có thể tiến hành kiểm tra thực tế việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị trong trường hợp cần thiết hoặc thực hiện việc cấp giấy phép hoạt động. Trường hợp không cấp giấy phép hoạt động phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. * Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép hoạt động, cơ quan cấp giấy phép hoạt động công bố trên Cổng thông tin điện tử của mình và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của Bộ Y tế các thông tin sau: tên, địa chỉ cơ sở được cấp giấy phép hoạt động; họ, tên và số giấy phép hành nghề người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật; số giấy phép hoạt động; phạm vi hoạt động chuyên môn và thời gian hoạt động chuyên môn. |
Chuyên viên được phân công |
65,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Giấy phép hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Giấy phép hoạt động được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Giấy phép hoạt động được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC thu phí, trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
70 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
8. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012279)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 15,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Giấy phép hành nghề trình duyệt Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được phân công |
15,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Giấy phép hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Giấy phép hoạt động được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Giấy phép hoạt động được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để thu phí, trả cho công dân và cập nhật thông tin về việc cấp lại giấy phép hoạt động trên cổng thông tin điện tử hoặc trang tin điện tử của cơ quan và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
9. Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). * Trường hợp không phải thẩm định tại cơ sở - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 5 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 15,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Giấy phép hoạt động trình duyệt Lãnh đạo phòng * Với trường hợp phải thẩm định tại cơ sở - Cơ quan cấp giấy phép hoạt động tổ chức thẩm định tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 55,5 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, biên bản thẩm định phải nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có). - Sau khi thẩm định thực tế tại cơ sở: + Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung, trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Giấy phép hoạt động trình duyệt Lãnh đạo phòng; + Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định, cơ quan thụ lý hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung; + Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc sửa đổi, bổ sung của cơ sở đề nghị, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Giấy phép hoạt động trình duyệt Lãnh đạo phòng + Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày cơ quan cấp giấy phép hoạt động có văn bản thông báo về các nội dung cần sửa đổi, bổ sung mà cơ sở đề nghị không hoàn thành việc sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị. |
Chuyên viên được phân công |
- 15,5 ngày (với trường hợp không phải thẩm định tại cơ sở) - 65,5 ngày (với trường hợp phải thẩm định) |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Giấy phép hoạt động (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Giấy phép hoạt động được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Giấy phép hoạt động được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC thu phí, trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép hoạt động hoặc cho phép bổ sung danh mục kỹ thuật, Sở Y tế công bố, cập nhật trên cổng thông tin điện tử của mình và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh các thông tin liên quan đến nội dung điều chỉnh. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
- 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải thẩm định tại cơ sở - 70 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải thẩm định tại cơ sở |
10. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (1.012281)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 11,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS trình lãnh đạo phòng; cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm đăng tải thông tin của cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Chuyên viên được phân công |
11,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố được duyệt |
Bước 5 |
Đăng tải thông tin của cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Chuyên viên được phân công |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố được đăng tải |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 5,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Văn bản cho phép trình duyệt Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được phân công |
5,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Văn bản cho phép (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Văn bản cho phép được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản cho phép được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 10,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản về việc đồng ý cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam trình duyệt Lãnh đạo phòng |
|
10,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo văn bản đồng ý cho phép người nước ngoài vào khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Văn bản đồng ý được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản đồng ý được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
13. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012260)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 5,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa trình lãnh đạo phòng; cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm đăng tải thông tin của cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. + Trường hợp sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa mà cơ quan tiếp nhận không có văn bản gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về việc đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa hoặc không thực hiện việc đăng tải thông tin theo quy định tại điểm c khoản này, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được bắt đầu thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Chuyên viên được phân công |
5,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố được duyệt |
Bước 5 |
Đăng tải thông tin của cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Chuyên viên được phân công |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố được đăng tải |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
14. Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung.. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp cần thiết có thể tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. Trong thời hạn 11,5 ngày, kể từ ngày có biên bản thẩm định, chuyên viên xử lý hồ sơ ban hành văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa, trong đó phải ghi rõ số lượng ca bệnh thực hiện thí điểm trình duyệt Lãnh đạo phòng. Trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên được phân công |
41,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
15. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (1.0012262)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có văn bản yêu cầu bổ sung trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 55,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật trình duyệt Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được phân công |
55,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật được ký duyệt |
Bước 6 |
- Số hóa kết quả. - Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân - Sau 05 ngày làm việc, phòng chuyên môn công bố trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của Bộ Y tế các thông tin sau: tên, địa chỉ cơ sở được xếp cấp và cấp chuyên môn kỹ thuật của cơ sở đó. |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 25,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Giấy phép hành nghề trình duyệt Lãnh đạo phòng Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề thì thời hạn cấp lại là 30 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh. |
Chuyên viên được phân công |
25,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Giấy phép hành nghề (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC thu phí, trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 10,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Giấy phép hành nghề trình duyệt Lãnh đạo phòng Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề thì thời hạn cấp lại là 15 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh. |
Chuyên viên được phân công |
10,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Giấy phép hành nghề (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC thu phí, trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Giấy phép hành nghề trình duyệt Lãnh đạo phòng. + Trường hợp đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề mà không có văn bản trả lời thì giấy phép hành nghề tiếp tục có hiệu lực theo quy định; + Trường hợp cần xác minh việc cập nhật kiến thức y khoa liên tục của người hành nghề theo chương trình do cơ quan, tổ chức nước ngoài thực hiện thì thời hạn thực hiện thủ tục gia hạn là 15 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh. |
Chuyên viên được phân công |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Giấy phép hành nghề (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Giấy phép hành nghề được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
+ Triển khai số hóa thành phần hồ sơ sau khi hồ sơ được phân công (nếu có). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ cơ quan thụ lý hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 10,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề trình duyệt Lãnh đạo phòng Trường hợp cần xác minh tài liệu có yếu tố nước ngoài trong hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép hành nghề thì thời hạn điều chỉnh là 15 ngày kể từ ngày có kết quả xác minh. |
Chuyên viên được phân công |
10,5 ngày |
- Các biên bản (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc dự thảo Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề được duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định điều chỉnh phạm vi hành nghề được ký duyệt |
Bước 6 |
Số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC thu phí, trả cho công dân |
Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Kết quả được số hoá và trả cho cá nhân theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây