Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 1428/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1428/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1428/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2656/TTr-STNMT ngày 07 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục 1 và 2 kèm theo).
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu tại địa chỉ: https://dichvucong.laichau.gov.vn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỐ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐO DẠC BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện, thời gian tiếp nhận & trả kết quả TTHC |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1. Địa điểm thực hiện: - Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu; + Điện thoại: (0213) 3796888. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến theo địa chỉ: hoặc https://dichvucong.laichau.gov.vn/. |
Chưa quy định |
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
1. Địa điểm thực hiện: - Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu; + Điện thoại: (0213) 3796888. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.laichau.gov.vn/. |
- Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. - Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thứ tự bước |
Quy trình giải quyết TTHC |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
||||||
1.1 |
Trường hợp: Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ). |
Công chức Bộ phận Một cửa. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
1/2 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
1/2 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (nếu có) |
Chuyên viên Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
Tạm dừng |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở xem xét ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ). |
Chuyên viên Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
1/2 ngày làm việc |
|||
|
Chuyển qua bước 8 đối với cá nhân đã có có kết quả sát hạch |
|
|
|||
Bước 6 |
- Tổ chức sát hạch cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II. - Thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để tổ chức đánh giá hồ sơ, tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày làm việc |
|||
Bước 7 |
Ký duyệt, cấp chứng chỉ và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 8 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
|||
Bước 9 |
- Sao lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
1/2 ngày làm việc |
|||
Bước 10 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không quy định |
|||
1.2 |
Trường hợp: Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ). |
Công chức Bộ phận Một cửa |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
02 giờ làm việc |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp |
Chuyên viên Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
04 giờ làm việc |
|||
Bước 4 (Tạm dừng) |
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (nếu có) |
Cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ |
Không xác định (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở xem xét xác nhận việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
04 giờ làm việc |
|||
Bước 6 |
Ký duyệt gia hạn chứng chỉ và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
08 giờ làm việc |
|||
Bước 7 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 giờ làm việc |
|||
Bước 8 |
- Sao lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
02 giờ làm việc |
|||
Bước 9 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không quy định |
|||
1.3 |
Trường hợp: Cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ). |
Công chức Bộ phận Một cửa |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
02 giờ làm việc |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp |
Chuyên viên Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
04 giờ làm việc |
|||
Bước 4 (Tạm dừng) |
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (nếu có) |
Cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ |
Không xác định (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở xem xét việc cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
04 giờ làm việc |
|||
Bước 6 |
Ký duyệt cấp lại/cấp đổi chứng chỉ và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
08 giờ làm việc |
|||
Bước 7 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 giờ làm việc |
|||
Bước 8 |
- Sao lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên Phòng Đất đai và đo đạc, bản đồ |
02 giờ làm việc |
|||
Bước 9 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không quy định |
|||
Ngay trong ngày làm việc |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Văn phòng đăng ký đất đai). |
Viên chức Bộ phận Một cửa |
01 giờ làm việc |
||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng đăng ký đất đai |
01 giờ làm việc |
|||
Bước 3 |
- Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì Văn phòng đăng ký đất đai trả lời bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp) - Chuyển kết quả đến lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai xem xét duyệt cung cấp |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
02 giờ làm việc |
|||
Bước 4 |
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
02 giờ làm việc |
|||
Bước 5 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Văn phòng đăng ký đất đai |
01 giờ làm việc |
|||
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) |
Viên chức Bộ phận Một cửa |
01 giờ làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây