Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 1804/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 08/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1804/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 08/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
- Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do |
- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
Phòng Hành chính-Tổng hợp, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
0,5 ngày |
- Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT gửi các Sở, ngành, cơ quan có liên quan lấy ý kiến thẩm tra hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm. Yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. |
Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
03 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm tra hồ sơ - Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm tra |
Bước 5 |
Tiếp nhận, tổng hợp văn bản thẩm tra hồ sơ của các Sở, ngành, cơ quan liên quan |
Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
03 ngày |
Các văn bản thẩm tra hồ sơ |
Bước 6 |
Thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án |
Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
05 ngày |
Các văn bản thẩm tra hồ sơ |
- Đáp ứng điều kiện: Trình lãnh đạo phòng dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư |
- Dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư |
|||
- Không đáp ứng điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
- Dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 7 |
Trình lãnh đạo Chi cục Dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
01 ngày |
Dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 8 |
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư hoặc Dự thảo văn bản trả lời |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư hoặc Văn bản trả lời |
Bước 9 |
Trả kết quả: - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên - Gửi kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
- Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư hoặc văn bản trả lời |
Bước 10 |
Xem xét, quyết định kế hoạch đầu tư (hàng năm) - Tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân - Trình Sở Nông nghiệp và PTNT Dự thảo quyết định kế hoạch đầu tư công |
- Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản - Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Dự thảo văn bản nhu cầu đề xuất hỗ trợ Dự thảo quyết định kế hoạch đầu tư công |
|
Bước 11 |
- Gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư văn bản nhu cầu đề xuất hỗ trợ |
- Lãnh đạo Sở NN và PTNT |
|
- Quyết định kế hoạch đầu tư công |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do |
- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
Phòng Hành chính- Tổng hợp, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
0,5 ngày |
- Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Tham mưu Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng nghiệm thu. |
Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
05 ngày |
- Dự thảo văn bản thành lập Hội đồng nghiệm thu |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm. Yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. |
- Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm tra |
|||
Bước 5 |
Hội đồng nghiệm thu: tiến hành nghiệm thu, kiểm tra thực địa Mức độ hoàn thành công trình, hạng mục công trình được hỗ trợ, tình trạng hoạt động của dự án, việc đáp ứng điều kiện hỗ trợ và mức hỗ trợ. |
Hội đồng nghiệm thu |
20 ngày |
Biên bản nghiệm thu |
Bước 6 |
Trình Lãnh đạo phòng .Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản Dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư |
Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
0,5 ngày |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư |
Trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư |
Lãnh đạo phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
0,5 ngày |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư |
|
Trình Lãnh đạo sở Nông nghiệp và PTNT Dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư |
|
Trình UBND tỉnh Quyết định hỗ trợ đầu tư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
03 ngày |
Quyết định hỗ trợ đầu tư |
|
Bước 7 |
Trả kết quả: - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên - Trả kết quả đến Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và tổ chức, cá nhân |
- Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
- Quyết định hỗ trợ đầu tư |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 32 ngày, tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
- Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ- |
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ- |
|||
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do |
Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
0,5 ngày |
- Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Tham mưu Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định |
Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
04 ngày |
Dự thảo văn bản thành lập Hội đồng thẩm định |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm. Yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
|||
Bước 4 |
Hội đồng thẩm định - Thẩm định về tính xác thực và nội dung của thành phần hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực tế trong trường hợp cần thiết. |
Hội đồng thẩm định |
06 ngày |
- Các văn bản thẩm định hồ sơ - Biên bản thẩm định |
Bước 5 |
Tổng hợp kết quả thẩm định - Đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo phòng Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ - Không đạt yêu cầu: Trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do |
Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
03 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời |
Bước 6 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ Trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Chăn nuôi - Thủy sản |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Trình Sở Nông nghiệp và PTNT Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
|
Trình UBND tỉnh Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
03 ngày |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
|
Bước 7 |
Trả kết quả: - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
- Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
- Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do |
- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phòng chuyên môn cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện |
01 ngày |
- Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Tham mưu Dự thảo văn bản của UBND cấp huyện gửi cơ quan có liên quan lấy ý kiến thẩm định hồ sơ và tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
06 ngày |
Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định và tổ chức nghiệm thu |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm. Yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. |
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
|||
Bước 5 |
Thẩm định, nghiệm thu kết quả phối giống - Trường hợp kết quả thẩm định, nghiệm thu đạt yêu cầu, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện Dự thảo Quyết định thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia súc; công phổi giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) theo quy định của Luật Ngân sách; |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
80 ngày |
Dự thảo Quyết định thực hiện hỗ trợ kinh phí |
- Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
|||
Bước 6 |
Trình UBND cấp huyện Dự thảo Quyết định thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia súc; công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) theo quy định của Luật Ngân sách; |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện |
1 ngày |
Dự thảo Quyết định thực hiện hỗ trợ kinh phí |
Bước 7 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí UBND cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia súc; công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) theo quy định của Luật Ngân sách; |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Quyết định thực hiện hỗ trợ kinh phí |
Bước 8 |
Trả kết quả: - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện |
01 ngày |
Quyết định thực hiện hỗ trợ kinh phí hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Bước 9 |
Lập danh sách gia súc được phối giống Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc lập danh sách danh sách hộ chăn nuôi trâu, bò cái được phối giống nhân tạo hoặc Danh sách hộ chăn nuôi lợn nái được phối giống có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nộp cho tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc |
Tổ chức được giao nhiệm vụ |
03 tháng/lần. |
Danh sách hộ chăn nuôi trâu, bò cái được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 106/2024/NĐ-CP hoặc Danh sách hộ chăn nuôi lợn nái được phối giống theo Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần. - Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
- Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do |
- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phòng chuyên môn cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện |
01 ngày |
- Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm. Yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
06 ngày |
- Dự thảo Văn bản thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
Bước 5 |
Kết quả thẩm định - Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản cho đối tượng được hỗ trợ và nêu rõ lý do. |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
11 ngày |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ hoặc Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
Bước 6 |
Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện |
1 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Bước 7 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách. |
UBND cấp huyện |
19 ngày |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Bước 7 |
Trả kết quả: - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây