Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2671/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 14/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2671/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 14/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2671/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5004/TTr-STC ngày 03/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Thủ tục số 1: Hiệp thương giá
- Mã số TTHC: 1.012735
- Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian giải quyết bổ sung hồ sơ).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài chính) |
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực hiện tiếp nhận theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình + Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển bước 2 |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,25 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra thông tin; trên cơ sở hàng hóa, dịch vụ đề nghị hiệp thương; Sở Tài chính chuyển hồ sơ đến sở quản lý ngành, lĩnh vực, phạm vi quản lý |
Hồ sơ đề nghị hiệp thương giá theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP Văn bản đề nghị hiệp thương giá thực hiện theo Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP |
0,5 ngày làm việc |
Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Rà soát hồ sơ đề nghị hiệp thương theo quy định và thực hiện một trong các trường hợp sau: TH1 hoặc TH2 |
|
8,0 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. (Các cơ quan, đơn vị này không tham gia giải quyết TTHC trên hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; Thời hạn để bổ sung thông tin tối đa 15 ngày làm việc) |
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
1,0 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
Chuyên viên |
Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá Chuyển Bước 4. |
Dự thảo thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá. |
8,0 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Dự thảo thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá (TH2). |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá (TH2). |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Phát hành |
Văn thư |
- Nếu Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1): chuyển bước 8. - Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá (TH2): gửi văn bản, chuyển bước 8. |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá (TH2). |
0,5 ngày làm việc |
|
Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
Bước 7 |
Tổ chức Hội nghị hiệp thương |
Phòng chuyên môn (sở quản lý ngành, lĩnh vực) bên mua và bên bán |
Tổ chức Hội nghị hiệp thương giá, trình bày nội dung hiệp thương giá; giá mua, giá bán đề nghị của bên mua và bên bán để bên mua và bên bán thương lượng về mức giá; Lập biên bản có chữ ký của đại diện các bên tham gia hiệp thương theo quy định để ghi nhận kết quả hiệp thương giá Chuyển bước 8 |
Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP |
14,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 8 |
Chuẩn bị trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài chính) |
Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Quản lý ngành, lĩnh vực; chuyển bước trả kết quả |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá (TH2). - Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài chính) |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân, kết thúc quy trình |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá (TH2). - Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở quản lý ngành, lĩnh vực, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; + Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá; - Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP |
1. Đối với hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP)
- Mã số TTHC: 1.012744
- Thời hạn thẩm định phương án giá: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp phức tạp, thời gian được tính bổ sung tối đa 30 ngày).
- Thời hạn trả lời nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý: Trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn trình và ban hành văn bản định giá: Trong tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
* Trường hợp hồ sơ phức tạp, thời gian kéo dài tối đa không quá 30 ngày.
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài chính) |
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực hiện tiếp nhận theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình + Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển Bước 2 |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP ngày 23/11/2018). |
0,25 ngày |
Sở Tài chính |
Bước 2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra thông tin; trên cơ sở hàng hóa, dịch vụ đề nghị hiệp thương; Sở Tài chính chuyển hồ sơ đến sở quản lý ngành, lĩnh vực, phạm vi quản lý |
Hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ |
0,5 ngày |
Sở quản lý ngành, lĩnh vực của hàng hóa, dịch vụ |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài chính (kể cả văn bản chuyển hoàn của UBND tỉnh), chuyển xử lý hồ sơ |
Hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện thẩm định phương án giá theo 01 trong 03 trường hợp sau: |
|
27 ngày |
|
|
Trường hợp hồ sơ kiến nghị hợp lý |
Chuyên viên |
Dự thảo tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định điều chỉnh giá Chuyển Bước 5. |
Dự thảo tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định điều chỉnh giá |
27 ngày |
|
|
Trường hợp hồ sơ kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý |
Chuyên viên |
Dự thảo Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá; Chuyển Bước 5 |
Dự thảo Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá |
15 ngày |
|
|
Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện giải quyết |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Dự thảo tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định điều chỉnh giá (TH2) - Dự thảo Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (TH3). |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định điều chỉnh giá (TH2) - Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (TH3). |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Phát hành |
Văn thư |
- Trường hợp: Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1): chuyển Bước 9. - Trường hợp: Tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định điều chỉnh giá (TH2)/Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (TH3), chuyển Bước 8 |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Tờ trình tham mưu trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định điều chỉnh giá (TH2) - Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (TH3). |
0,5 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 8 |
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
|||
8.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. |
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
8.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ theo các trường hợp sau: - Trường hợp thẩm tra hồ sơ thống nhất với hồ sơ của Sở quản lý ngành, lĩnh vực trình, chuyển Bước 8.3; - Trường hợp hồ sơ thẩm định chưa đạt yêu cầu chuyển hoàn trả lại cho Sở quản lý ngành, lĩnh vực, chuyển Bước 3; - Trường hợp có ý kiến thẩm định lại khác với kết quả thẩm định của Sở quản lý ngành, lĩnh vực; dự thảo văn bản phù hợp với ý kiến thẩm định lại; chuyển Bước 8.3 |
- Dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. - Dự thảo Quyết định điều chỉnh giá. - Dự thảo văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
6,0 Ngày |
|
8.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2 |
- Dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. - Dự thảo Quyết định điều chỉnh giá. - Dự thảo văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
1,0 |
|
8.4 |
Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Văn phòng |
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 8.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3 |
- Dự thảo văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. - Dự thảo Quyết định điều chỉnh giá. - Dự thảo văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
1,0 ngày |
|
8.5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 8.6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.4 |
- Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. - Quyết định điều chỉnh giá. - Văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
1,0 ngày |
|
8.6 |
Chuyển kết quả liên thông |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
- Phát hành văn bản gửi cơ quan trình hồ sơ hoặc chuyển kết quả cho Trung tâm PCCC tỉnh. |
- Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. - Quyết định điều chỉnh giá. - Văn bản hoàn trả Sở quản lý ngành, lĩnh vực |
0,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 9 |
Chuẩn bị trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài chính) |
Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Quản lý ngành, lĩnh vực; chuyển bước trả kết quả |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. - Quyết định điều chỉnh giá. |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài chính) |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân, kết thúc quy trình |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. - Quyết định điều chỉnh giá. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở quản lý ngành, lĩnh vực, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; + Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. + Văn bản hoàn trả (nếu có) + Quyết định điều chỉnh giá. |
2. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP:
Sau khi có văn bản định giá tối đa hoặc khung giá hoặc giá tối thiểu của Cơ quan có thẩm quyền; Sở Tài chính tổ chức tiếp nhận và chuyển Sở quản lý ngành, lĩnh vực rà soát các thông tin, số liệu tại phương án giá để ban hành văn bản định giá cụ thể theo quy trình như quy trình một cấp đã xây dựng như trên.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây