Quyết định 72/2024/QĐ-UBND sửa đổi quy định về số lượng Phó Giám đốc Sở và tương đương tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 72/2024/QĐ-UBND sửa đổi quy định về số lượng Phó Giám đốc Sở và tương đương tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 72/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 72/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2024/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU, KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ SỐ LƯỢNG PHÓ GIÁM ĐỐC SỞ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số điều, khoản quy định về số lượng Phó Giám đốc Sở và tương đương tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
“a) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có Chánh Văn phòng và từ 03 (ba) đến 04 (bốn) Phó Chánh Văn phòng.”
“a) Thanh tra tỉnh có Chánh Thanh tra và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Chánh Thanh tra.”
“a) Sở Tài nguyên và Môi trường có Giám đốc và từ 03 (ba) đến 04 (bốn) Phó Giám đốc.”
“a) Sở Xây dựng có Giám đốc và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Giám đốc.”
“a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có Giám đốc và từ 03 (ba) đến 04 (bốn) Phó Giám đốc.”
“a) Sở Thông tin và Truyền thông có Giám đốc và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Giám đốc.”
“a) Sở Nội vụ có Giám đốc và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Giám đốc.”
“a) Sở Kế hoạch và Đầu tư có Giám đốc và từ 03 (ba) đến 04 (bốn) Phó Giám đốc.”
“a) Ban Dân tộc tỉnh có Trưởng ban và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Trưởng ban.”
“a) Sở Tài chính có Giám đốc và từ 03 (ba) đến 04 (bốn) Phó Giám đốc.”
“a) Sở Y tế có Giám đốc và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Giám đốc.”
“a) Sở Ngoại vụ có Giám đốc và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Giám đốc.”
“a) Sở Văn hóa và Thể thao có Giám đốc và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Giám đốc.”
“c) Sở Giao thông vận tải có Giám đốc và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Giám đốc.”
“a) Sở Giáo dục và Đào tạo có Giám đốc và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Giám đốc.”
“a) Sở Khoa học và Công nghệ có Giám đốc và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Giám đốc.”
“a) Sở Tư pháp có Giám đốc và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Giám đốc.”
“3. Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có Giám đốc và từ 02 (hai) đến 03 (ba) Phó Giám đốc.”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Chánh Thanh tra tỉnh, Trưởng ban Ban Dân tộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây