Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1681/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 27/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1681/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 27/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1681/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 186/TTr-SNN ngày 25/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính thứ tự số 08 Phần C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 06 mục C Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 27 /9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (1.012847) |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 đường Ba Sơn, thôn Đồi Chè, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (1.012849) |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
Phần III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
01 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa[2]. (1.008004) |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện. |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Kinh tế thành phố: KTTP
- Uỷ ban nhân dân: UBND
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP. |
CCMC cấp huyện |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP |
1/2 ngày |
B3 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo nêu rõ nội dung chưa đầy đủ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện; (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ; Nộp qua môi trường điện tử: hoặc qua môi trường điện tử trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra và trả lời tính đầy đủ của hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản liên quan để tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện. |
Công chức Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP |
04 ngày |
B4 |
Kiểm tra nội dung văn bản xử lý |
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP |
01 ngày |
B5 |
Tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt |
Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP và các cơ quan liên quan |
07 ngày |
B6 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt - Trường hợp không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
Công chức Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP |
02 ngày |
B7 |
Kiểm tra nội dung văn bản xử lý. |
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP |
01 ngày |
B8 |
Xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt; (Trường hợp từ chối phê duyệt văn bản không chấp thuận phương án); Chuyển kết quả xử lý cho CCMC cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
B9 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Công chức chuyên môn |
CCMC cấp xã |
04 giờ |
B2 |
Kiểm tra; Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo, hướng dẫn cá nhân/tổ chức, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Trường hợp Bản Đăng ký phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã, dự thảo văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi. + Trường hợp Bản Đăng ký không phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã, dự thảo văn bản không chấp thuận cho phép chuyển đổi. |
Công chức chuyên môn |
24 giờ |
B3 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 giờ |
B4 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Bộ phận văn thư UBND cấp xã |
04 giờ |
B5 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê và theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
40 giờ |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 27 /9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
01 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức một cửa: CCMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: TT&BVTV
- Thủy sản kỹ thuật tổng hợp (Sở Nông nghiệp và PTNT): TS-KTTH
Thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục TT&BVTV |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV |
1/4 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo nêu rõ nội dung chưa đầy đủ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện; (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ; Nộp qua môi trường điện tử: hoặc qua môi trường điện tử trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra và trả lời tính đầy đủ của hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo các văn bản liên quan để tham mưu tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt. |
Phòng Trồng trọt, Chi cục TT&BVTV |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua phòng TS-KTTH). |
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV |
1/2 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở. |
Phòng TS-KTTH |
01 ngày |
|
B7 |
Phê duyệt văn bản xử lý. |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
|
B8 |
Tổ chức thẩm định phương án |
Sở NN&PTNT, các cơ quan liên quan |
06 ngày |
|
B9 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt - Trường hợp không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
Chi cục TT&BVTV |
02 ngày |
|
B10 |
Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở |
Phòng TS-KTTH |
01 ngày |
|
B11 |
Phê duyệt Văn bản trình ký. |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt; (Trường hợp từ chối phê duyệt văn bản không chấp thuận phương án); Chuyển kết quả đến CCMC Sở NN&PTNT tại TTPVHCC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B13 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê và theo dõi. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
|||
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây