Nghị quyết 1215/NQ-UBTVQH15 phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương từ dự phòng chung ngân sách trung ương của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch vốn năm 2024 cho các Bộ, địa phương để thực hiện các nhiệm vụ, dự án đã hoàn thiện thủ tục đầu tư do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Nghị quyết 1215/NQ-UBTVQH15 phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương từ dự phòng chung ngân sách trung ương của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch vốn năm 2024 cho các Bộ, địa phương để thực hiện các nhiệm vụ, dự án đã hoàn thiện thủ tục đầu tư do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Số hiệu: | 1215/NQ-UBTVQH15 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Người ký: | Trần Thanh Mẫn |
Ngày ban hành: | 07/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 21/10/2024 | Số công báo: | 1123-1124 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1215/NQ-UBTVQH15 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Người ký: | Trần Thanh Mẫn |
Ngày ban hành: | 07/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 21/10/2024 |
Số công báo: | 1123-1124 |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1215/NQ-UBTVQH15 |
Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 29/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14, Luật số 03/2022/QH15, Luật số 27/2023/QH15 và Luật số 38/2024/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, số 106/2023/QH15 ngày 28 tháng 11 năm 2023 về thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ và số 112/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 về việc sử dụng dự phòng chung, dự phòng nguồn ngân sách trung ương của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các Bộ, cơ quan trung ương, địa phương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: số 40/2023/NQ-UBTVQH15 ngày 15 tháng 11 năm 2023 về việc bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2022; phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu, tiết kiệm chi thường xuyên của ngân sách trung ương năm 2022, số 1057/NQ-UBTVQH15 ngày 31 tháng 5 năm 2024 về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương từ dự phòng chung, dự phòng ngân sách trung ương của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch vốn năm 2024 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương để thực hiện các nhiệm vụ, dự án đã hoàn thiện thủ tục đầu tư;
Sau khi xem xét Tờ trình số 452/TTr-CP và Báo cáo số 25/BC-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ, Báo cáo thẩm tra số 2453/BC-UBTCNS15 ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách,
QUYẾT NGHỊ:
Phân bổ 22.551 tỷ đồng dự phòng chung nguồn ngân sách trung ương của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022 cho các Bộ, địa phương để thực hiện các dự án đã được báo cáo Quốc hội tại Kỳ họp bất thường lần thứ 5, Quốc hội khóa XV.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này)
Bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 và phân bổ vốn ngân sách trung ương năm 2024 là 2.131,115 tỷ đồng từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022 cho các Bộ, địa phương để thực hiện các nhiệm vụ, dự án đã được giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (bao gồm 11 dự án đã hoàn thiện quyết định đầu tư và 01 nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư).
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này)
1. Giao Thủ tướng Chính phủ quyết định và chịu trách nhiệm trong việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tại Điều 1 của Nghị quyết này chi tiết cho từng dự án; giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2024 cho các Bộ, địa phương tại Điều 2 của Nghị quyết này theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các Nghị quyết của Quốc hội; chỉ đạo các Bộ, địa phương có liên quan triển khai thực hiện các nhiệm vụ, dự án theo đúng tiến độ và quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các Nghị quyết của Quốc hội.
2. Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội và Kiểm toán nhà nước, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát, kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG
VỤ QUỐC HỘI |
PHÂN BỔ DỰ PHÒNG CHUNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC BỘ, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 1215/NQ-UBTVQH15 ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
Bộ, địa phương |
Phân bổ dự phòng chung nguồn NSTW của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó, phân bổ theo ngành, lĩnh vực |
|||||
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
Các hoạt động kinh tế |
|||||
Tổng số |
Giao thông |
|||||
|
Tổng số |
22.551 |
400 |
22.151 |
22.151 |
|
1 |
Bộ Công an |
400 |
400 |
|
|
|
2 |
Bộ Giao thông vận tải |
3.009 |
|
3.009 |
3.009 |
|
3 |
Bắc Kạn |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
4 |
Ninh Bình |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
5 |
Lâm Đồng |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
|
6 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
1.368 |
|
1.368 |
1.368 |
|
7 |
Tây Ninh |
1.504 |
|
1.504 |
1.504 |
|
8 |
Bình Phước |
9.770 |
|
9.770 |
9.770 |
|
BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN BỔ VỐN KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 CHO CÁC BỘ, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 1215/NQ-UBTVQH15 ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
Bộ, địa phương |
Tổng số |
Trong đó: Vốn trong nước |
Ghi chú |
|
Tổng số |
2.131,115 |
2.131,115 |
|
1 |
Bộ Quốc phòng |
180 |
180 |
|
2 |
Bộ Giao thông vận tải |
1.239,756 |
1.239,756 |
|
3 |
Quảng Trị |
161,359 |
161,359 |
|
4 |
Phú Yên |
350 |
350 |
|
5 |
Khánh Hòa |
200 |
200 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây