626835

Quyết định 1448/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc

626835
LawNet .vn

Quyết định 1448/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 1448/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 03/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1448/QĐ-CT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 03/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1448/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng Về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình số: 225/SXD-TTr ngày 20/09/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 02 danh mục thủ tục hành chính thay thế; 27 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (cấp tỉnh 21 TTHC, cấp huyện 06 TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (Chi tiết có phụ lục 01, 02, 03 kèm theo).

Nội dung cụ thể của 04 thủ tục hành chính mới ban hành tại Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/07/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

- Thay thế 02 TTHC tại các số thứ tự 9, 10, Phụ lục số 2, tại Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;

- Bãi bỏ 21 TTHC có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 Phụ lục số 2, tại Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc; số thứ tự 1 Phụ lục số 1, tại Quyết định số 3199/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;

- Bãi bỏ 06 TTHC cấp huyện tại các số thứ tự 3, 4, 5, 6, 7, 8 Phụ lục số 1, tại Quyết định số 2237/QĐ-CT ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;

Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày quyết định này có hiệu lực theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn


PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1448/QĐ-CT ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Không

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;

- Nghị định 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Không

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;

- Nghị định 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

 

3

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Không

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;

- Nghị định 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

 

4

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Không

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;

- Nghị định 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1448/QĐ-CT ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Số TTHC tại QĐ của UBND tỉnh

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Quyết định công bố của bộ, ngành Trung ương

Phí, lệ phí

Tên Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Địa điểm tiếp nhận giải quyết

1

Số thứ tự: 9, Phụ Lục số 2, tại Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

STT1, 2, Mục thứ 1, Mục II, Phần I Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng.

Theo quy định tại:

+ Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính;

+ Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).

2

Số thứ tự: 10, Phụ Lục số 2, tại Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

STT 3, 4, Mục thứ 1, Mục II, Phần I Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng.

Theo quy định tại:

+ Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính;

+ Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).


PHỤ LỤC 03

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1448/QĐ-CT ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.

Thời hạn giải quyết

28 ngày làm việc đối với dự án nhóm A, 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B, 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024)

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

2. Thủ tục: thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

Thời hạn giải quyết

32 ngày làm việc đối với công trình cấp I, 24 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III, 16 ngày làm việc đối với công trình cấp còn lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024)

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

3. Thủ tục: cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Thời hạn giải quyết

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

4. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Thời hạn giải quyết

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

5. Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Thời hạn giải quyết

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

6. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Thời hạn giải quyết

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

7. Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

8. Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

(Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

9. Thủ tục: cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Thời hạn giải quyết

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

10. Thủ tục: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Thời hạn giải quyết

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

11. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng mất, hư hỏng)

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

12. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

 

(Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

13. Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Thời hạn giải quyết

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

14. Thủ tục: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài

Thời hạn giải quyết

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

15. Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Thời hạn giải quyết

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

16. Thủ tục: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Thời hạn giải quyết

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

17. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

18. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin):

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 20, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

19. Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III:

Thời hạn giải quyết

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

20. Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III:

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

21. Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

150.000 đồng/ giấy đăng ký

Căn cứ pháp lý

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;

- Thông tư số 04/2023/TT-BXD ngày 30/6/2023 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Mục II, Phần II, Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ xây dựng

PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Thời hạn giải quyết

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

2. Thủ tục: cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Thời hạn giải quyết

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

3. Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Thời hạn giải quyết

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

4. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Thời hạn giải quyết

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

5. Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

6. Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí, lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Ghi chú

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác