Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2024 về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030, tỉnh Sóc Trăng
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2024 về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 122/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Hồ Thị Cẩm Đào |
Ngày ban hành: | 26/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 122/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Hồ Thị Cẩm Đào |
Ngày ban hành: | 26/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 26 tháng 9 năm 2024 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030, TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 25 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ; Nghị định số 79/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;
Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030, tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Ngân sách trung ương: 41.570.857 triệu đồng.
- Vốn ngân sách địa phương: 18.371.057 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật: 5.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV, V đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Hoàn chỉnh dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030, trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo cấp thẩm quyền xem xét theo yêu cầu tại Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ.
- Sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến, thông báo số dự kiến thì tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh lại dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 trình cấp thẩm quyền theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khoá X, kỳ họp thứ 25 (chuyên đề) thông qua ngày 26 tháng 9 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2026-2030 CỦA ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Thực hiện năm 2021 |
Thực hiện năm 2022 |
Thực hiện năm 2023 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự kiến kế hoạch năm 2025 |
Phân cấp Ngân sách cấp tỉnh (kể cả trợ cấp có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện) |
Phân cấp Ngân sách cấp huyện |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
31.948.206 |
4.910.452 |
4.707.814 |
6.625.885 |
6.808.308 |
9.423.428 |
59.946.914 |
57.482.083 |
2.459.831 |
|
1 |
Vốn NSNN |
31.935.807 |
4.907.453 |
4.707.814 |
6.619.185 |
6.805.608 |
9.423.428 |
59.941.914 |
57.482.083 |
2.459.831 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Vốn ngân sách địa phương |
15.810.861 |
3.236.108 |
2.775.029 |
3.251.567 |
3.225.549 |
3.718.750 |
18.371.057 |
15.911.226 |
2.459.831 |
|
- |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
4.367.760 |
774.840 |
774.840 |
814.357 |
824.475 |
1.179.248 |
4.122.375 |
2.679.544 |
1.442.831 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.590.000 |
200.000 |
250.000 |
300.000 |
400.000 |
440.000 |
1.695.000 |
678.000 |
1.017.000 |
|
- |
Xổ số kiến thiết |
8.168.000 |
1.300.000 |
1.400.000 |
1.583.000 |
1.850.000 |
2.035.000 |
11.487.000 |
11.487.000 |
|
|
- |
Bội chi ngân sách địa phương |
214.700 |
214.700 |
143.100 |
188.600 |
|
64.502 |
1.066.682 |
1.066.682 |
|
|
|
Trong đó: Vốn trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư NSĐP |
1.470.401 |
746.568 |
207.089 |
365.610 |
151.074 |
|
|
|
|
|
b) |
Vốn ngân sách trung ương |
16.124.946 |
1.671.345 |
1.932.785 |
3.367.618 |
3.580.059 |
5.704.678 |
41.570.857 |
41.570.857 |
0 |
|
- |
Vốn trong nước |
14.879.420 |
1.019.430 |
1.604.823 |
3.219.691 |
3.513.713 |
5.487.909 |
35.015.455 |
35.015.455 |
|
|
+ |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
4.945.388 |
919.430 |
984.482 |
963.342 |
670.000 |
1.374.280 |
27.962.375 |
27.962.375 |
|
|
+ |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác |
5.269.500 |
100.000 |
350.000 |
438.158 |
1.671.000 |
2.710.342 |
5.588.700 |
5.588.700 |
|
|
+ |
Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội |
1.253.000 |
|
|
1.194.000 |
59.000 |
|
|
0 |
|
|
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
699.460 |
|
144.626 |
183.738 |
197.527 |
173.569 |
644.380 |
644.380 |
|
|
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
419.670 |
|
109.510 |
108.720 |
103.600 |
97.840 |
778.000 |
778.000 |
|
|
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
51.402 |
|
16.205 |
11.733 |
12.586 |
10.878 |
42.000 |
42.000 |
|
|
+ |
Tăng thu, tiết kiệm chi NSTW năm 2021 |
1.921.000 |
|
|
|
800.000 |
1.121.000 |
|
0 |
|
|
+ |
Vốn dự phòng ngân sách trung ương |
320.000 |
|
|
320.000 |
|
|
|
0 |
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
1.245.526 |
651.915 |
327.962 |
147.927 |
66.346 |
216.769 |
6.555.402 |
6.555.402 |
|
|
+ |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.079.662 |
651.915 |
327.962 |
64.995 |
|
200.183 |
6.555.402 |
6.555.402 |
|
|
+ |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
165.864 |
|
|
82.932 |
66.346 |
16.586 |
|
0 |
|
|
2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật |
12.399 |
2.999 |
|
6.700 |
2.700 |
|
5.000 |
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2026-2030 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư chủ trương đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2025 |
KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2026-2030 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB (nếu có) |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
42.303.037 |
40.187.575 |
7.527.634 |
6.636.500 |
33.551.075 |
- |
- |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
36.416.462 |
34.630.500 |
7.527.634 |
6.636.500 |
27.994.000 |
- |
- |
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
11.961.000 |
10.944.500 |
7.527.634 |
6.636.500 |
4.308.000 |
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 4 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
Tỉnh Hậu Giang - Tỉnh Sóc Trăng |
58,37 km |
2022-2027 |
60/2022/QH15, 16/6/2022 |
11.961.000 |
10.944.500 |
7.527.634 |
6.636.500 |
4.308.000 |
|
|
Dự án liên vùng |
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
24.455.462 |
23.686.000 |
- |
- |
23.686.000 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 934B. |
Long Phú, Trần Đề |
Cấp III, đồng bằng |
2026-2030 |
|
1.423.041 |
1.280.700 |
|
|
1.280.700 |
|
|
Dự án liên vùng |
2 |
Đầu tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 939B. |
Mỹ Tú, Châu Thành, Kế Sách |
Cấp III, đồng bằng |
2026-2030 |
|
1.364.420 |
1.227.900 |
|
|
1.227.900 |
|
|
|
3 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 935. |
Huyện Trần Đề, thị xã Vĩnh Châu |
Cấp III, đồng bằng |
2026-2030 |
|
579.921 |
521.900 |
|
|
521.900 |
|
|
|
4 |
Đầu tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 935B. |
Long Phú, Trần Đề |
Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt cấp IV) |
2026-2030 |
|
848.306 |
763.400 |
|
|
763.400 |
|
|
|
5 |
Đầu tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 932B và các cầu còn lại trên tuyến (đoạn từ cầu Mang Cá 3 đến cuối tuyến) |
Huyện Kế Sách |
Cấp III, đồng bằng |
2026-2030 |
|
545.859 |
491.200 |
|
|
491.200 |
|
|
|
6 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 939 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến giao đường tỉnh 938) |
Mỹ Xuyên, Mỹ Tú |
Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt cấp IV) |
2026-2030 |
|
247.314 |
222.500 |
|
|
222.500 |
|
|
|
7 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 933B (đoạn từ giao Quốc lộ 60 hiện hữu đến thị trấn Cù Lao Dung) |
Huyện Cù Lao Dung |
Cấp III, đồng bằng |
2026-2030 |
|
299.345 |
269.400 |
|
|
269.400 |
|
|
|
8 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 940 |
Các huyện Mỹ Tú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, thị xã Vĩnh Châu |
Cấp III, đồng bằng |
2026-2030 |
|
681.694 |
613.500 |
|
|
613.500 |
|
|
|
9 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 933 |
Long Phú, Cù Lao Dung |
Cấp III, đồng bằng |
2026-2030 |
|
337.107 |
303.300 |
|
|
303.300 |
|
|
|
10 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 932C |
Kế Sách, Long Phú |
Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt cấp IV) |
2026-2030 |
|
999.488 |
899.500 |
|
|
899.500 |
|
|
|
11 |
Đường tỉnh 932D (đoạn từ Quốc lộ 60 QH đến đường tỉnh 932) |
Châu Thành, Long Phú và thành phố Sóc Trăng |
Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt cấp IV) |
2026-2030 |
|
361.767 |
325.500 |
|
|
325.500 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị Thành phố Sóc Trăng |
TPST |
|
2026-2030 |
|
6.364.000 |
6.364.000 |
|
|
6.364.000 |
|
|
Phấn đấu đưa Thành phố Sóc Trăng đạt tiêu chí đô thị loại I theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: Đường Vành đai I, Vành đai II, Trần Quang Khải, Bạch Đằng, Phạm Hùng, Lý Thánh Tông, Dương Minh Quang, Dương Kỳ Hiệp, Võ Văn Kiệt, Quảng trường trung tâm, Đường N3 và kè kênh quản khuôn, đường cặp bến xe ra Vành đai II, Đường nối Trần Hưng đạo - Lê Hồng Phòng... |
13 |
Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
|
2026-2030 |
|
895.000 |
895.000 |
|
|
895.000 |
|
|
Xây dựng thị xã Vĩnh Châu đạt tiêu chí đô thị loại III theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: Nâng cấp, cải tạo, hoàn thiện các công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông hiện hữu; Đường Thanh niên nối dài; Hệ thống thu gom nước thải; Quảng trường Trung tâm thị xã; Công viên; Bến xe; kè chống sạt lở |
14 |
Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
|
2026-2030 |
|
772.000 |
772.000 |
|
|
772.000 |
|
|
Xây dựng thị xã Ngã Năm đạt tiêu chí đô thị loại III theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị, đường Nguyễn Trung Trực, đường Hùng Vương; trục cảnh quan kênh Quản lộ Phụng Hiệp đường 1/5, kênh Xáng Chìm đường 30/4; Quãng trường Trung tâm; Hệ thống thu gom rác và hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Phường 1 |
15 |
Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Trần Đề |
Trần Đề |
|
2026-2030 |
|
1.100.200 |
1.100.200 |
|
|
1.100.200 |
|
|
Đảm bảo kết cấu hạ tầng thị trấn Trần Đề đạt tiêu chí đô thị loại IV theo QĐ 995/QĐ- TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Bến xe khách; Quảng trường trung tâm; Nâng cấp bãi rác; Hệ thống xử lý nước thải tập trung. |
16 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Kế Sách |
Kế Sách |
|
2026-2030 |
|
1.460.000 |
1.460.000 |
|
|
1.460.000 |
|
|
Phấn đấu xây dựng thị trấn Kế Sách, thị trấn An Lạc Thôn đạt tiêu chí đô thị loại IV theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Đường cửa ngõ phía bắc thị trấn kế Sách; Tuyến tránh thị trấn Kế Sách; Đường D1 thị trấn An Lạc Thôn;.. |
17 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
|
2026-2030 |
|
837.000 |
837.000 |
|
|
837.000 |
|
|
Phấn đấu xây dựng thị trấn Phú Lộc đạt tiêu chí đô thị loại IV và đảm bảo kết cấu hạ tầng của đô thị loại V của thị trấn Hưng Lợi. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Đường vành đai; đường trục theo quy hoạch; bến xe; kè bảo vệ; Bến xe khách; công viên; Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
18 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Long Phú |
Long Phú |
|
2026-2030 |
|
1.010.000 |
1.010.000 |
|
|
1.010.000 |
|
|
Phấn đấu xây dựng thị trấn Long Phú và thị trấn Đại Ngãi đạt tiêu chí đô thị loại IV theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: Đầu tư xây dựng mới các trục đường S6, S7, S2, D2, Bến xe...trên địa bàn thị trấn Long Phú; các tuyến đường khu vực, phân khu vực,..trên địa bàn thị trấn Đại Ngãi. |
19 |
Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
|
2026-2030 |
|
816.600 |
816.600 |
|
|
816.600 |
|
|
Phấn đấu xây dựng thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa đạt tiêu chí đô thị loại IV và đảm bảo kết cấu hạ tầng đô thị loại V của thị trấn Long Hưng theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Đường A1 thị trấn HHN; đường 87B và 87C thuộc đô thị; kè bảo vệ -cảnh quan; Bến xe; Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
20 |
Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Châu Thành |
Châu Thành |
|
2026-2030 |
|
1.078.000 |
1.078.000 |
|
|
1.078.000 |
|
|
Phấn đấu xây dựng thị trấn Châu Thành đạt tiêu chí đô thị loại IV; đảm bảo kết cấu hạ tầng đô thị loại V của Phú Tâm theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; đường Trần Phú; đường A1, A2, A3, A4, B3, B4, Đường Hùng Vương giai đoạn 2; Vành đai 1,... |
21 |
Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
|
2026-2030 |
|
1.118.000 |
1.118.000 |
|
|
1.118.000 |
|
|
Đảm bảo kết cấu hạ tầng đô thị loại V của Hòa Tú 1 (thí trấn trung tâm huyện lỵ mới), Thạnh Phú theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; đường trục theo quy hoạch, đường vành đai, kè bảo vệ - cảnh quan, hệ thống thoatys nước,... |
22 |
Nâng cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Cù Lao Dung |
CLD |
|
2026-2030 |
|
1.316.400 |
1.316.400 |
|
|
1.316.400 |
|
|
Phấn đấu xây dựng thị trấn Cù Lao Dung đạt tiêu chí đô thị loại IV và đảm bảo kết cấu hạ tầng đô thị loại V của An Thạnh 3 theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Cầu Cồn Cọc, đường trục theo quy hoạch, kè bảo vệ -cảnh quan; Hệ thống xử lý nước thải. |
II |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
3.295.000 |
2.965.500 |
- |
- |
2.965.500 |
- |
- |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
3.295.000 |
2.965.500 |
- |
- |
2.965.500 |
- |
- |
|
1 |
Dự án nâng cấp hệ thống đê bao các cù lao huyện Kế Sách |
Huyện Kế Sách |
Nâng cấp khoảng 80km đê |
2026-2030 |
|
350.000 |
315.000 |
|
|
315.000 |
|
|
|
2 |
Dự án phòng, chống sạt lở bờ sông trên địa bàn huyện Long Phú, Kế Sách, Cù Lao Dung |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
2026-2030 |
|
525.000 |
472.500 |
|
|
472.500 |
|
|
|
3 |
Dự án Phòng, chống ngập úng vùng Quản Lộ - Phụng Hiệp |
Tỉnh Sóc Trăng |
Xây dựng mới hệ thống 17 cống ngăn lũ, kiểm soát nguồn nước trên tuyến kênh Quản lộ - Phụng Hiệp |
2026-2030 |
|
680.000 |
612.000 |
|
|
612.000 |
|
|
|
4 |
Dự án nâng cấp đê cửa sông Tả, Hữu Cù Lao Dung |
CLD |
Nâng cấp khoảng 50 km đê bao, cầu giao thông trên đê; cống dưới đê |
2026-2030 |
|
450.000 |
405.000 |
|
|
405.000 |
|
|
|
5 |
Dự án “Xây dựng hồ trữ nước ngọt phòng, chống hạn, xâm nhập mặn phục vụ sản xuất nông nghiệp và dân sinh các xã đảo, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
CLD |
|
2026-2030 |
|
490.000 |
441.000 |
|
|
441.000 |
|
|
|
6 |
Hạ tầng thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản (cống số 5 và cống Cầu Ngang) và và nâng cấp các cống Vàm Om Nỏ, cống Ngăn Rô, cống Cái Oanh, cống Bà Xẩm, cống 5 Mẫm, cống Thuỷ Nông, cống Cái Xe. |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
2026-2030 |
|
200.000 |
180.000 |
|
|
180.000 |
|
|
|
7 |
Hồ chứa nước ngọt Phân trường Phú Lợi |
Châu Thành |
300ha |
2026-2030 |
|
400.000 |
360.000 |
|
|
360.000 |
|
|
|
8 |
Hồ chứa nước ngọt Phân trường Thạnh Trị |
Ngã Năm |
200ha |
2026-2030 |
|
200.000 |
180.000 |
|
|
180.000 |
|
|
|
III |
Công nghiệp |
|
|
|
|
872.100 |
872.100 |
- |
- |
872.100 |
- |
- |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
872.100 |
872.100 |
- |
- |
872.100 |
- |
- |
|
1 |
Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp An Nghiệp, |
TPST |
Thảm nhựa các trục đường giao thông; Hệ thống chiếu sáng khu công nghiệp; hệ thống thoát nước mưa, mương hở |
2026-2030 |
|
85.600 |
85.600 |
|
|
85.600 |
|
|
|
2 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng KCN Sông Hậu – phân khu 1 |
Kế Sách |
|
2026-2030 |
|
786.500 |
786.500 |
|
|
786.500 |
|
|
|
V |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
129.635 |
129.635 |
- |
- |
129.635 |
- |
- |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
129.635 |
129.635 |
- |
- |
129.635 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng mạng cấp nước sinh hoạt tập trung cho các xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
2026-2030 |
|
129.635 |
129.635 |
|
|
129.635 |
|
|
|
VI |
Y tế |
|
|
|
|
1.169.840 |
1.169.840 |
- |
- |
1.169.840 |
- |
- |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1.169.840 |
1.169.840 |
- |
- |
1.169.840 |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Tim mạch thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sóc Trăng |
Xây dựng tòa nhà trong khuôn viên Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sóc Trăng (Số 378 Lê Duẩn, Khóm 5, Phường 9, Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng |
Dự kiến xây dựng tòa nhà với quy mô 300 giường bệnh Thuê công ty tư vấn thiết kế có đủ năng lực thực hiện |
2026-2030 |
|
571.840 |
571.840 |
|
|
571.840 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
150 giường |
|
|
300.000 |
300.000 |
|
|
300.000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện Tâm thần |
TPST |
150 giường |
2026-2030 |
|
298.000 |
298.000 |
|
|
298.000 |
|
|
|
VII |
Xã hội |
|
|
|
|
420.000 |
420.000 |
- |
- |
420.000 |
- |
- |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
420.000 |
420.000 |
- |
- |
420.000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án Xây mới Trung tâm điều dưỡng Người có công tỉnh Sóc Trăng |
CLD |
|
2026-2030 |
|
120.000 |
120.000 |
|
|
120.000 |
|
|
|
2 |
Dự án Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Sóc Trăng cơ sở 2 |
TPST |
|
2026-2030 |
|
300.000 |
300.000 |
|
|
300.000 |
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2026-2030 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NGOÀI NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chủ đầu tư/Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn giải ngân từ khởi công đến hết năm 2025 |
Dự kiến Kế hoạch 2026-2030 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số quyết định |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
NSĐP |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
NSĐP (*) |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
20 |
21 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
12.291.697 |
4.174.014 |
- |
- |
7.687.084 |
6.605.402 |
1.081.682 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
11.681.098 |
4.059.014 |
4.059.014 |
7.622.084 |
6.555.402 |
1.066.682 |
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
3.388.354 |
798.891 |
- |
- |
2.158.864 |
1.630.004 |
528.860 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
2.777.755 |
683.891 |
683.891 |
2.093.864 |
1.580.004 |
513.860 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản |
|
|
|
|
|
3.388.354 |
798.891 |
- |
- |
2.158.864 |
1.630.004 |
528.860 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
2.777.755 |
683.891 |
683.891 |
2.093.864 |
1.580.004 |
513.860 |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
992.300 |
269.800 |
- |
- |
713.700 |
499.590 |
214.110 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
818.500 |
169.800 |
169.800 |
648.700 |
449.590 |
199.110 |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
992.300 |
269.800 |
- |
- |
713.700 |
499.590 |
214.110 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
818.500 |
169.800 |
169.800 |
648.700 |
449.590 |
199.110 |
|
(1) |
Dự án Phát triển thuỷ sản bền vững tỉnh Sóc Trăng |
Thị xã Vĩnh Châu, huyện Cù Lao Dung, huyện Mỹ Xuyên và huyện Trần Đề |
03 hợp phần |
|
|
879/TTg- QHQT ngày 29/6/2021; 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 |
992.300 |
269.800 |
|
30,79 triệu USD |
713.700 |
499.590 |
214.110 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
818.500 |
169.800 |
169.800 |
648.700 |
449.590 |
199.110 |
TMĐT có vốn khác 8,8 tỷ đồng. |
4 |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
2.396.054 |
529.091 |
- |
- |
1.445.164 |
1.130.414 |
314.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.959.255 |
514.091 |
514.091 |
1.445.164 |
1.130.414 |
314.750 |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
1.532.854 |
259.891 |
- |
- |
851.164 |
595.814 |
255.350 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.111.055 |
259.891 |
259.891 |
851.164 |
595.814 |
255.350 |
|
(2) |
Dự án hỗ trợ hạ tầng kỹ thuật cho lúa các bon thấp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long - vay vốn WB |
huyện MT, MX, CT, TT, KS, LP, TĐ, TXNN, TP.Sóc Trăng |
đầu tư hỗ trợ kỹ thuật cho 76.877 ha phục vụ cho 56.770 hộ |
|
|
|
1.532.854 |
259.891 |
|
35,32 triệu USD |
851.164 |
595.814 |
255.350 |
|
|
|
|
|
|
1.111.055 |
259.891 |
259.891 |
851.164 |
595.814 |
255.350 |
TMĐT có vốn xã hội hóa 421,8 tỷ đồng. |
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
863.200 |
269.200 |
- |
- |
594.000 |
534.600 |
59.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
848.200 |
254.200 |
254.200 |
594.000 |
534.600 |
59.400 |
|
(1) |
Dự án Chống chịu khí hậu và chuyển đổi tổng hợp vùng Đồng bằng sông Cửu Long (MERIT) |
Huyện CT, MT, CLD và TXNN |
Bồi trúc 167 km Ô bao và 46 Trạm bơm; và Bồi trúc hoàn thiện 45 km đê bao chống tràn |
2026 |
|
|
863.200 |
269.200 |
0 |
36 triệu USD |
594.000 |
534.600 |
59.400 |
|
|
|
|
|
|
848.200 |
254.200 |
254.200 |
594.000 |
534.600 |
59.400 |
- Thông báo Kết luận Số: 366/TB-VPCP ngày 07/8/2024 của Chính phủ. - TMĐT có vốn xã hội hóa 5,5 tỷ đồng. |
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
8.903.343 |
3.375.123 |
- |
- |
5.528.220 |
4.975.398 |
552.822 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.903.343 |
3.375.123 |
3.375.123 |
5.528.220 |
4.975.398 |
552.822 |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
8.903.343 |
3.375.123 |
- |
- |
5.528.220 |
4.975.398 |
552.822 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.903.343 |
3.375.123 |
3.375.123 |
5.528.220 |
4.975.398 |
552.822 |
|
(1) |
Xây dựng các tuyến đường bộ nhằm cải thiện liên kết vùng Đông Nam của tỉnh Sóc Trăng và kết nối với tỉnh Bạc Liêu, Trà Vinh |
|
|
|
|
|
8.903.343 |
3.375.123 |
|
384,960 triệu USD |
5.528.220 |
4.975.398 |
552.822 |
|
|
|
|
|
|
8.903.343 |
3.375.123 |
3.375.123 |
5.528.220 |
4.975.398 |
552.822 |
|
(*) Cân đối theo các nguồn của ngân sách địa phương.
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2026-2030
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Dự kiến Kế hoạch 2026-2030 |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Dự kiến năm 2025 |
|||||||
Kế hoạch |
Ước giải ngân từ 1/1/2024 đến 30/6/2024 |
Ước giải ngân từ 1/1/2024 đến 31/01/2025 |
||||||||
|
Tổng số |
1.170.532 |
270.341 |
304.191 |
313.713 |
135.242 |
313.713 |
282.287 |
1.464.380 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
699.460 |
144.626 |
183.738 |
197.527 |
73.019 |
197.527 |
173.569 |
644.380 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
419.670 |
109.510 |
108.720 |
103.600 |
54.656 |
103.600 |
97.840 |
778.000 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
51.402 |
16.205 |
11.733 |
12.586 |
7.568 |
12.586 |
10.878 |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ CẤU ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Ngành, lĩnh vực |
Tổng số |
Trong đó: |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Tổng nguồn |
Cơ cấu (%) |
NSĐP |
Sử dụng đất |
XSKT |
NSTW |
Chương trình phục hồi |
CTMTQG Đồng bào dân tộc |
CTMTQG Nông thôn mới |
CTMTQG Giảm nghèo |
Đường cao tốc và tăng thu NSTW |
ODA |
Bội chi Ngân sách (vay ODA) |
Nguồn thu hợp pháp của các đơn vị |
Tăng thu NS năm 2020 |
Tăng thu NS năm 2021 |
Tăng thu NS năm 2022 |
|||
|
TỔNG SỐ |
31.948.206 |
|
4.367.760 |
1.590.000 |
8.168.000 |
6.445.388 |
1.253.000 |
699.460 |
419.670 |
51.402 |
6.010.500 |
1.245.526 |
214.700 |
12.399 |
764.340 |
352.219 |
353.842 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
29.519.491 |
100 |
2.839.045 |
690.000 |
8.168.000 |
6.445.388 |
1.253.000 |
699.460 |
419.670 |
51.402 |
6.010.500 |
1.245.526 |
214.700 |
12.399 |
764.340 |
352.219 |
353.842 |
|
1 |
Quốc phòng |
184.255 |
0,62 |
184.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
315.527 |
1,07 |
79.685 |
75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.832 |
|
120.010 |
|
3 |
Khoa học, công nghệ |
3.835 |
0,01 |
3.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
2.635.382 |
8,93 |
|
|
2.449.738 |
|
|
113.454 |
|
|
|
|
|
|
63.810 |
|
8.380 |
|
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
862.869 |
2,92 |
|
|
517.005 |
|
177.000 |
|
|
|
|
165.864 |
|
|
|
|
3.000 |
|
6 |
Văn hóa, thông tin |
96.886 |
0,33 |
|
|
47.820 |
|
|
31.066 |
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
7 |
Thể dục, thể thao |
283.950 |
0,96 |
|
|
283.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
207.068 |
0,70 |
|
|
108.310 |
|
|
98.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã hội |
74.030 |
0,25 |
|
|
36.530 |
|
|
|
|
37.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
2.502.706 |
8,48 |
68.542 |
|
122.795 |
758.752 |
130.000 |
164.086 |
|
|
320.000 |
518.770 |
75.000 |
|
269.620 |
50.315 |
24.826 |
|
11 |
Giao thông |
18.524.788 |
62,75 |
1.272.387 |
373.274 |
3.499.027 |
5.431.101 |
946.000 |
283.837 |
406.170 |
|
5.690.500 |
|
|
|
304.411 |
283.711 |
34.370 |
|
12 |
Công nghiệp |
53.000 |
0,18 |
|
|
|
53.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cấp nước, thoát nước |
203.352 |
0,69 |
|
|
|
47.472 |
|
|
|
|
|
155.880 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Công nghệ thông tin |
269.379 |
0,91 |
191.288 |
|
|
|
|
8.259 |
|
13.902 |
|
|
|
|
19.130 |
|
36.800 |
|
15 |
Kho tàng |
40.780 |
0,14 |
|
|
|
27.280 |
|
|
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Các công trình công cộng tại các đô thị |
656.191 |
2,22 |
|
|
|
118.300 |
|
|
|
|
|
398.191 |
139.700 |
|
|
|
|
|
17 |
Cấp vốn Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
60.000 |
0,20 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
581.953 |
1,97 |
346.551 |
31.099 |
|
9.483 |
|
|
|
|
|
|
|
12.399 |
37.772 |
18.193 |
126.456 |
|
19 |
Khác |
807.716 |
2,74 |
431.209 |
44.500 |
321.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.765 |
|
|
|
20 |
chưa phân bổ |
1.155.824 |
3,92 |
261.293 |
106.127 |
781.583 |
|
|
|
|
|
|
6.821 |
|
|
|
|
|
|
B |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
2.428.715 |
|
1.528.715 |
900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây