626781

Quyết định 2513/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai

626781
LawNet .vn

Quyết định 2513/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 2513/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 23/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2513/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 23/08/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2513/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 23 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương qua ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 579/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 8 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai, trong đó:

1. Ban hành mới 15 thủ tục hành chính ban hành mới cấp huyện thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

2. Sửa đổi tên lĩnh vực thủ tục hành chính và sửa đổi 11 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, cụ thể:

- Sửa đổi tên lĩnh vực được công bố tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh đối với “Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã” (cấp huyện); tên lĩnh vực điều chỉnh lại theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư là “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã”.

- Sửa đổi 11 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã (cấp huyện) tại các số thứ tự 06, 07, 08, 09, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 được công bố tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh gồm các nội dung sửa đổi: tên thủ tục, căn cứ pháp lý, biểu mẫu.

3. Hủy bỏ 20 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã (cấp tỉnh và cấp huyện), cụ thể:

- Hủy bỏ 15 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã (cấp tỉnh) tại số thứ tự 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 được công bố tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh;

- Hủy bỏ 05 thủ tục hành thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã (cấp huyện) tại các số thứ tự 10, 11, 12, 13, 21 được công bố tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai công bố theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu hình lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, TTHCC, Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI

Stt

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú[[1]]

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

2.002635

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

2.002636

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Không quy định.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.

3

2.002637

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Không quy định.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP.

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT).

4

2.002638

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Không quy định.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

5

2.002639

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác;

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Không quy định.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

6

2.002640

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Không quy định.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

7

2.002641

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Không quy định.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

8

2.002642

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định.

* Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác:

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác).

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Không quy định.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

9

2.002643

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không quy định

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

 

10

2.002644

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Không quy định.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

11

2.002645

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không quy định

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

12

2.002646

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không quy định

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

13

2.002648

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử và miễn lệ phí đối với trường hợp hiệu đính (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

14

2.002649

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

15

2.002650

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử và miễn lệ phí đối với trường hợp hiệu đính (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ

Stt

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú[[2]]

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

2.002123

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

3

1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

4

1.004901

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

5

1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

6

2.001958

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

7

1.005378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

8

1.005377

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

9

2.001973

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

10

1.004982

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể.

- Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Miễn lệ phí (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

11

1.005010

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác.

- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Miễn lệ phí (theo Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị Quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI

Stt

Mã TTHC

TÊN TTHC

Quyết định công bố

Ghi chú

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

1.005125

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai (Quyết định số 962/QĐ-UBND)

Hủy bỏ

2

2.002013

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

3

1.005003

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

4

1.005047

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

5

1.005122

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

6

2.001979

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

7

2.001957

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

8

1.005056

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

9

1.005072

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

10

2.001962

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

11

1.005064

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

12

1.005124

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

13

1.005046

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

14

1.005283

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

15

2.002125

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

2.002122

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

2

2.002120

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

3

1.005121

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

4

1.004972

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

5

1.004895

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Quyết định số 962/QĐ-UBND

Hủy bỏ

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ

I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP HUYỆN

Stt

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov

Số trang

1

2.002635

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

2

2.002636

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

3

2.002637

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

4

2.002638

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

5

2.002639

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác;

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

6

2.002640

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

7

2.002641

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

8

2.002642

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định.

* Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác:

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác).

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

9

2.002643

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

10

2.002644

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

11

2.002645

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

12

2.002646

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

13

2.002648

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

14

2.002649

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

15

2.002650

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ CẤP HUYỆN

Stt

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov

Số trang

1

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

2

2.002123

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

3

1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

4

1.004901

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

5

1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ Đã có thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

6

2.001958

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

7

1.005378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

8

1.005377

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

9

2.001973

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

10

1.004982

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể.

- Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

11

1.005010

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác.

- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo.

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia/ Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai.

Có cấu hình

 

Phần II .NỘI DUNG QUY TRÌNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (CẤP HUYỆN)

Thủ tục 1. Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 2. Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 3. Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Duyệt dự thảo, yêu cầu mã số trên Hệ thống hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Trả kết quả mã số doanh nghiệp

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7 giờ

Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 5. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 6. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 7. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 8. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

a) Thời gian giải quyết: 40 giờ (05 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Duyệt dự thảo, truyền thông tin thông tin từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã sang Hệ thống Thông tin ĐKT hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Phản hồi chấp thuận giải thể

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

23 giờ

Chấp thuận giải thể

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

In giấy xác nhận giải thể

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy xác nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

40 giờ

Thủ tục 9. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 10. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 11. Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 12. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 13. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 14. Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 15. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ (CẤP HUYỆN)

Thủ tục 1. Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (Mã hồ sơ TTHC: 1.005280)

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Duyệt dự thảo, yêu cầu mã số trên Hệ thống hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Trả kết quả mã số doanh nghiệp

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7 giờ

Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 2. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ TTHC: 2.002123)

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Duyệt dự thảo, yêu cầu mã số trên Hệ thống hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Trả kết quả mã số doanh nghiệp

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7 giờ

Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã hồ sơ TTHC: 1.005277)

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 4. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ TTHC: 1.004901)

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 5. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã hồ sơ TTHC: 1.004979)

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 6. Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ TTHC: 2.001958)

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 7. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ TTHC: 1.005378)

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 8. Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ TTHC: 1.005377)

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 9. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ TTHC: 2.001973)

a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Chấp thuận cập nhật thông tin hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Thông tin được cập nhật trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

7,5 giờ

In Giấy chứng nhận

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy chứng nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

24 giờ

Thủ tục 10. Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ TTHC: 1.004982)

a) Thời gian giải quyết: 40 giờ (05 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Duyệt dự thảo, truyền thông tin thông tin từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã sang Hệ thống Thông tin ĐKT hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Phản hồi chấp thuận giải thể

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

23 giờ

Chấp thuận giải thể

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

In giấy xác nhận giải thể

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy xác nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

40 giờ

Thủ tục 11. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ TTHC: 1.005010)

a) Thời gian giải quyết: 40 giờ (05 ngày làm việc)

b) Lưu đồ giải quyết:

Lưu đồ

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Phòng TKCH

0,5 giờ

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

Cán bộ thụ lý

7 giờ

Duyệt dự thảo, truyền thông tin thông tin từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã sang Hệ thống Thông tin ĐKT hoặc ra Thông báo bổ sung

Lãnh đạo phòng

7 giờ

Phản hồi chấp thuận giải thể

Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã

23 giờ

Chấp thuận giải thể

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

In giấy xác nhận giải thể

Cán bộ thụ lý

0,5 giờ

Ký giấy xác nhận

Lãnh đạo phòng

0,5 giờ

Trả kết quả

Bộ phận trả KQ

0,5 giờ

TỔNG THỜI GIAN

 

40 giờ

 



[[1]] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=

[[2]] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác