Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2186/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 16/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2186/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 16/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2186/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 2558/TTr-STNMT ngày 10 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Thủ tục: Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
I |
Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân và cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Các hình thức tiếp nhận gồm: trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính. - Luân chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để thẩm định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu nhận qua đường bưu điện). - Hồ sơ được cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Thẩm định Tờ khai - Đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét trình Ủy ban nhân dân huyện xác nhận vào tờ khai cho tổ chức cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc phải chỉnh sửa bổ sung: có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân lý do không/chưa đủ điều kiện giải quyết. - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
09 ngày |
- Tờ khai đăng ký khai thác nước dưới đất của tổ chức, cá nhân được ký nháy và dự thảo nội dung xác nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Văn bản thông báo chưa/không đủ điều kiện giải quyết. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Xác nhận Tờ khai hoặc ký duyệt văn bản trả lời tổ chức/cá nhân đối với trường hợp không xác nhận. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
03 ngày |
- Tờ khai có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân đối với trường hợp không xác nhận. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức/cá nhân. * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày |
Kết quả được thông báo đến tổ chức cá nhân. Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết: 14 ngày. |
||||
II |
Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã tiếp nhận trực tiếp hồ sơ của tổ chức, cá nhân và cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Luân chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện để thẩm định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1,5 ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ được cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Hồ sơ được chuyển đến và có ký xác nhận của nơi nhận. |
Bước 2 |
Thẩm định Tờ khai - Đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét trình Ủy ban nhân dân huyện xác nhận vào tờ khai cho tổ chức cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc phải chỉnh sửa bổ sung: có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân lý do không/chưa đủ điều kiện giải quyết. - Cập nhật kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
7,5 ngày |
- Tờ khai đăng ký khai thác nước dưới đất của tổ chức, cá nhân được ký nháy và dự thảo nội dung xác nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Văn bản thông báo chưa/không đủ điều kiện giải quyết. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Xác nhận Tờ khai hoặc ký duyệt văn bản trả lời tổ chức/cá nhân đối với trường hợp không xác nhận. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
03 ngày |
- Tờ khai có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân đối với trường hợp không xác nhận. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Nhận hồ sơ chuyển Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
- Hồ sơ được chuyển về Ủy ban nhân dân cấp xã. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
Nhận và trả kết quả Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức/cá nhân. * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
01 ngày |
Kết quả được thông báo đến tổ chức, cá nhân. Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết: 14 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận văn bản lấy ý kiến kèm theo tài liệu, nội dung thông tin của tổ chức, cá nhân (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) và cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Luân chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện để thẩm định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ được cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Hồ sơ được chuyển đến và có ký xác nhận của nơi nhận. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc phải chỉnh sửa bổ sung: có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân lý do không/chưa đủ điều kiện giải quyết. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Tổng hợp kết quả giải quyết TTHC trình UBND huyện phê duyệt. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
30 ngày |
- Dự thảo công văn yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ/văn bản trả lời. - Biên bản làm việc; Văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan. - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện về kết quả giải quyết TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. |
Bước 4 |
- Xem xét ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc phải chỉnh sửa bổ sung: ký duyệt Thông báo đến tổ chức, cá nhân. |
Ủy ban nhân dân huyện |
10 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC/Văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức/cá nhân. * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày |
Kết quả được thông báo đến tổ chức cá nhân. Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 42 ngày. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây