Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 thủ tục hành chính nội bộ mới lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 thủ tục hành chính nội bộ mới lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2224/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2224/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2224/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2576/TTr-SGD&ĐT ngày 16 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính nội bộ
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2. |
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3. |
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Thủ tục: Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành kế hoạch, hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Bước 2: Cơ sở giáo dục phổ thông tự đánh giá gửi cơ quan quản lý giáo dục trực tiếp, cập nhật kết quả tự đánh giá lên hệ thống cơ sở dữ liệu ngành Giáo dục trước ngày 31/5 hằng năm.
Bước 3: Sở Giáo dục và Đào tạo thành lập các đoàn đánh giá ngoài và thực hiện đánh giá ngoài.
Bước 4: Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra Quyết định công nhận mức độ chuyển đổi số đối với cơ sở giáo dục thuộc thẩm quyền quản lý.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Giáo dục và Đào tạo.
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Kế hoạch tổ chức tự đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục.
- Kết quả tự đánh giá có phê duyệt của thủ trưởng.
- Minh chứng kèm theo.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: 120 ngày.
1.6. Đối tượng thực hiện: Cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
1.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo.
Người/cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC: Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
1.8. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định công nhận mức độ chuyển đổi số đối với cơ sở giáo dục.
1.9. Phí, lệ phí: Không.
1.10. Mẫu đơn, tờ khai: Không.
1.11. Yêu cầu, điều kiện: Không.
1.12. Căn cứ pháp lý: Quyết định số 4725/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành “Bộ chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên”.
2.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Thư viện tự đánh giá
a) Báo cáo tự đánh giá hoạt động thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) do người làm công tác thư viện thực hiện, Hiệu trưởng kiểm tra, phê duyệt và gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị thẩm định và công nhận.
b) Thư viện tự đánh giá hoạt động hàng năm vào cuối năm học theo các quy định tại Thông tư số 16/2022/BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và gửi báo cáo kết quả tự đánh giá về cơ quan quản lý giáo dục chậm nhất 60 ngày sau khi kết thúc năm học.
Bước 2: Đánh giá và công nhận thư viện
a) Cơ quan quản lý giáo dục thực hiện đánh giá và công nhận thư viện đạt mức độ tiêu chuẩn: thành lập Tổ kiểm tra thẩm định thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.
b) Đánh giá và công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) do Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện.
c) Chu kỳ đánh giá và công nhận thư viện là 05 năm.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Giáo dục và Đào tạo
- Nộp qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bến Tre.
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Báo cáo tự đánh giá hoạt động thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông).
- Đề nghị công nhận thư viện đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết: 40 ngày.
2.6. Đối tượng thực hiện: Trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông).
2.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo.
Người/cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo.
2.8. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.
2.9. Phí, lệ phí: không.
2.10. Mẫu đơn, tờ khai: Không.
2.11. Yêu cầu, điều kiện: Tất cả các tiêu chuẩn: Tài nguyên thông tin, cơ sở vật chất, thiết bị chuyên dùng, hoạt động thư viện, quản lý thư viện phải bảo đảm đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 tại Thông tư số 16/2022/BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.12. Căn cứ pháp lý: Thông tư số 16/2022/BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông.
3.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Thư viện tự đánh giá
a) Báo cáo tự đánh giá hoạt động thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) do người làm công tác thư viện thực hiện, Hiệu trưởng kiểm tra, phê duyệt và gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị thẩm định và công nhận.
b) Thư viện tự đánh giá hoạt động hàng năm vào cuối năm học theo các quy định tại Thông tư số 16/2022/BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và gửi báo cáo kết quả tự đánh giá về cơ quan quản lý giáo dục chậm nhất 60 ngày sau khi kết thúc năm học.
Bước 2: Đánh giá và công nhận thư viện
a) Cơ quan quản lý giáo dục thực hiện đánh giá và công nhận thư viện đạt mức độ tiêu chuẩn: Thành lập Tổ kiểm tra thẩm định thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.
b) Đánh giá và công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) do Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện.
c) Chu kỳ đánh giá và công nhận thư viện là 05 năm.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Giáo dục và Đào tạo
- Nộp qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bến Tre.
3.3. Thành phần hồ sơ:
- Báo cáo tự đánh giá hoạt động thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông);
- Đề nghị công nhận thư viện đạt Tiêu chuẩn mức độ 2.
3.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.5. Thời hạn giải quyết: 40 ngày.
3.6. Đối tượng thực hiện: Trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông).
3.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo
- Người/cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo
3.8. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.
3.9. Phí, lệ phí: không.
3.10. Mẫu đơn, tờ khai: Không.
3.11. Yêu cầu, điều kiện: Tất cả các tiêu chuẩn: Tài nguyên thông tin, cơ sở vật chất, thiết bị chuyên dùng, hoạt động thư viện, quản lý thư viện phải bảo đảm đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 tại Thông tư số 16/2022/BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.12. Căn cứ pháp lý: Thông tư số 16/2022/BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây