Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1889/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 25/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1889/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 25/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1889/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 25 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 177/TTr-SNNPTNT ngày 23 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
1.012832.H61 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
Quyết định số 1773/QĐ- UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
1.012833.H61 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
|
3 |
1.012834.H61 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
|
4 |
1.012835.H61 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
1.012836.H61 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Quyết định số 1773/QĐ- UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
1.012837.H61 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc trâu, bò đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thuỷ sản Vĩnh Long xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
2. |
Chuyên viên phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thuỷ sản Vĩnh Long thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 ngày |
3. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi thú y và Thủy sản |
01 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
5. |
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét gửi văn bản phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án - Văn bản gửi các cơ quan liên quan phối hợp thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án (Sở Kế hoạch đầu tư; Sở Tài chính; Các cơ quan liên quan). |
06 ngày |
|
6. |
- Trên cơ sở kết quả phối hợp với các cơ quan liên quan, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư tới tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng điều kiện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. |
02 ngày |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thuỷ sản Vĩnh Long xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
2. |
Chuyên viên phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thuỷ sản Vĩnh Long thẩm tra điều kiện hồ sơ đầu tư cho dự án. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 ngày |
3. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi thú y và Thủy sản |
01 ngày |
|
4. |
- Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt thành lập Hội đồng nghiệm thu. - Hội đồng tiến hành nghiệm thu tổ chức kiểm tra thực địa dự án trong trường hợp cần thiết. Căn cứ nội dung nghiệm thu, Hội đồng nghiệm thu xác định công trình, hạng mục công trình được hỗ trợ, mức hỗ trợ và lập Biên bản nghiệm thu (Hội đồng nghiệm thu bao gồm các đơn vị sau: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Xây dựng; Các cơ quan liên quan). - Sau khi nghiệm thu: + Trường hợp đáp ứng điều kiện thì có Biên bản nghiệm thu của Hội đồng nghiệm thu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp không đáp ứng điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi thông báo trả lời. |
21 ngày |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày |
6. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
32 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thuỷ sản Vĩnh Long xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
2. |
Chuyên viên phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thuỷ sản Vĩnh Long thẩm định hồ sơ đầu tư cho dự án |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 ngày |
3. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi thú y và Thủy sản |
01 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản xem xét lại hồ sơ, chuyển trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ (Hội đồng thẩm định bao gồm: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện; Các Sở ban ngành). |
13 ngày |
|
5. |
- Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ. - Trường hợp kết quả thẩm định không đạt từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
6. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tài chính xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
2. |
Sở Tài chính thực hiện thủ tục đăng ký sử dụng tài khoản theo quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước để thực hiện thanh toán kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đối tượng thực hiện hỗ trợ rà soát hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thì thực hiện văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
- Sở Tài chính; - Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh. |
10 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý và trình lãnh đạo Phòng phê duyệt trình hồ sơ lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
|
4. |
- Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét duyệt hồ sơ đáp ứng điều kiện thì chủ trì phối hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh. - Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt hồ sơ giải ngân chuyển đến Kho bạc nhà nước cấp tỉnh thực hiện giải ngân theo đúng quy định. - Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh chịu trách nhiệm giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân. |
06 ngày |
|
5. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý và trình lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét lại hồ sơ, chuyển trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt Hội đồng tổ chức thẩm định hồ sơ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
02 ngày |
3. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các cơ quan có liên quan ở địa phương tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo quy định: - Trường hợp kết quả thẩm định, nghiệm thu đạt yêu cầu, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia súc; công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) theo quy định của Luật Ngân sách. - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
85 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện xem xét, duyệt hồ sơ, tham mưu kết quả trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
|
6. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết |
90 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý và trình lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét lại hồ sơ, chuyển trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt thành lập Hội đồng tổ chức thẩm định hồ sơ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
02 ngày |
3. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các cơ quan có liên quan ở địa phương tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định: - Trường hợp kết quả thẩm định, nghiệm thu đạt yêu cầu, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách. - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
16 ngày |
|
4. |
Chuyên viên tham mưu và trình lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định |
01 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
01 ngày |
|
6. |
Chuyên viên rà soát hỗ trợ kinh phí từ khi có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ cho đối tượng được hỗ trợ theo Luật Ngân sách |
17 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
|
8. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
|
9. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết |
40 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây