Thông tư 16/2024/TT-BYT về Danh mục chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã được xác định mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Thông tư 16/2024/TT-BYT về Danh mục chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã được xác định mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 16/2024/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Thị Liên Hương |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 16/2024/TT-BYT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Thị Liên Hương |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2024/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2024 |
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Môi trường y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã được xác định mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Thông tư này ban hành Danh mục và nguyên tắc áp dụng Danh mục chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã được xác định mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã được xác định mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng Danh mục
1. Hàng hóa trong danh mục ban hành kèm theo Thông tư này được quản lý theo quy định tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
2. Trường hợp có sự khác biệt, không thống nhất trong việc phân loại và xác định mã số HS đối với các hàng hóa thuộc các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số HS thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan.
3. Đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chưa được liệt kê và xác định mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số HS thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan. Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu có văn bản gửi về Bộ Y tế (Cục Quản lý Môi trường y tế) để làm cơ sở phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2024.
2. Thông tư số 09/2018/TT-BYT ngày 27 tháng 4 năm 2018 Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Cục trưởng Cục Quản lý Môi trường y tế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Môi trường y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC
GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HS THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Thông tư số 16/2024/TT-BYT ngày 30 tháng 9 năm 2024)
TT |
Sản phẩm |
Mô tả hàng hóa |
Mã số HS |
Ghi chú |
1 |
Hương (nhang) xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế. |
Hương (nhang) vòng chống muỗi, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.10 |
Hương (nhang) có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.90 |
|||
Hương (nhang) vòng chống muỗi, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.20 |
|||
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.90 |
|||
Hương (nhang) vòng chống muỗi trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.10; 3808.61.90; 3808.62.20; 3808.62.90 |
3808.91.40 |
|
||
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương vòng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.10; 3808.61.90; 3808.62.20; 3808.62.90 |
3808.91.99 |
|
||
2 |
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế
|
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện) đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.20 |
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện) đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.30 |
|||
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện) trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.20; 3808.62.30 |
3808.91.50 |
|
||
3 |
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng (không có chức năng khử mùi) dùng trong gia dụng và y tế. |
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.40 |
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5 kg |
3808.62.50 |
|||
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg |
3808.69.90 |
|||
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.40; 3808.62.50; 3808.69.90 |
3808.91.99 |
|
||
4 |
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế. |
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.30 |
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.40 |
|||
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg |
3808.69.90 |
|||
Bình xịt xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.30; 3808.62.40; 3808.69.90 |
3808.91.30 |
|
||
5 |
Chế phẩm xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế dạng bột, gel, kem, sơn (sơn có chứa hoạt chất xua, diệt côn trùng), bả |
Chế phẩm xua, diệt côn trùng dạng lỏng đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.40 |
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g không ở dạng lỏng (bao gồm cả dạng gel) |
3808.61.90 |
|||
Chế phàm xua, diệt côn trùng dạng lỏng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.50 |
|||
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg không ở dạng lỏng (bao gồm cả dạng gel) |
3808.62.90 |
|||
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg |
3808.69.90 |
|||
Chế phẩm xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.40; 3808.61.90; 3808.62.50; 3808.62.90; 3808.69.90 |
3808.91.99 |
|
||
6 |
Chế phẩm dạng kem xoa, gel, bình xịt, tấm dán, vòng xua côn trùng dùng cho người |
Chế phẩm dạng bình xịt xua côn trùng dùng trên người |
3808.91.30 |
|
Tấm dán, vòng đeo tay tẩm hóa chất xua côn trùng dùng trên người |
3808.91.99 |
|||
Chế phẩm dạng kem xoa, gel dùng trên người |
3808.91.99 |
|||
7 |
Chế phẩm màn, rèm, võng, vải, giấy được tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế |
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.90 |
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.90 |
|||
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg. |
3808.69.90 |
|||
Chế phẩm xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.90; 3808.62.90; 3808 69.90 |
3808.91.99 |
|
||
8 |
Chế phẩm phun diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay |
Chế phẩm dạng lỏng (không bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.40 |
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Chế phẩm không ở dạng lỏng dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tấm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.90 |
|||
Chế phẩm dạng lỏng (không bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.50 |
|||
Chế phẩm không ở dạng lỏng (không bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.90 |
|||
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay và được đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg |
3808.69.90 |
|||
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.40; 3808.61.90; 3808.62.50; 3808.62.90; 3808.69.90 |
3808.91.99 |
Bao gồm chế phẩm huyền phù (SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác |
||
9 |
Chế phẩm diệt bọ gậy dùng trong gia dụng và y tế |
Chế phẩm dùng trong nước để diệt bọ gậy muỗi, bao gồm cả chế phẩm chứa vi sinh vật Bacillus thuringiensis israelensis (Bti) |
3808.91.99 |
|
10 |
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước dùng trong gia dụng |
Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng trong gia dụng đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.20 |
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn |
Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng trong gia dụng không thuộc mã 3808.94.20 |
3808.94.90 |
|||
11 |
Chế phẩm tắm diệt khuẩn dùng trong y tế cho bệnh nhân, nhân viên y tế |
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng trong y tế cho bệnh nhân, nhân viên y tế đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.20 |
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn |
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng trong y tế cho bệnh nhân, nhân viên y tế không thuộc mã 3808.94.20 |
3808.94.90 |
|||
12 |
Chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ, bề mặt, đồ dùng trong gia dụng |
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong gia dụng đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.20 |
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn; sản phẩm diệt khuẩn bề mặt tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm; sản phẩm diệt khuẩn thực phẩm |
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong gia không thuộc mã 3808.94.20 |
3808.94.90 |
|||
13 |
Chế phẩm diệt khuẩn nước trong gia dụng |
Chế phẩm diệt khuẩn nước sinh hoạt, nước bể bơi trong gia đình |
3808.94.90 |
Không bao gồm chế phẩm để diệt khuẩn nước hồ bơi công cộng |
14 |
Chế phẩm diệt khuẩn da dùng trong y tế |
Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân viên y tế, diệt khuẩn da bệnh nhân đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.20 |
Không bao gồm chế phẩm diệt khuẩn vết thương, niêm mạc dùng cho người; chế phẩm diệt khuẩn da cho bệnh nhân trước, sau khi tiêm; diệt khuẩn vùng da phẫu thuật |
Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân viên y tế, diệt khuẩn da bệnh nhân không thuộc mã 3808.94.20 |
3808.94.90 |
|||
15 |
Chế phẩm diệt khuẩn bề mặt dùng trong y tế |
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn các bề mặt trong cơ sở y tế đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.20 |
Bao gồm chế phẩm diệt khuẩn bề mặt dùng trong cả gia dụng và y tế |
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn các bề mặt trong cơ sở y tế không thuộc mã 3808.94.20 |
3808.94.90 |
|||
16 |
Chế phẩm diệt khuẩn trên máy bay |
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên máy bay đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.20 |
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên máy bay không thuộc mã 3808.94.20 |
3808.94.90 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây