Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 1340/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 24/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1340/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 24/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1340/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2046/TTr-SGDĐT ngày 22/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. UBND huyện, thành phố
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý gửi các Sở quản lý chuyên ngành tổng hợp.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1340/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
Phí |
Lệ phí |
Không |
|||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
|
|
1 |
2.002478.000.00.00.H35 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
|
|
2 |
1.001088.000.00.00.H35 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
|
|
II |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|
1 |
1.000729.000.00.00.H35 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
x |
2 |
1.005143.000.00.00.H35 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
|
x |
3 |
1.009002.000.00.00.H35 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
|
|
x |
4 |
1.002407.000.00.00.H35 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
|
|
x |
5 |
1.001714.000.00.00.H35 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
|
x |
6 |
1.004435.000.00.00.H35 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
|
x |
7 |
1.004436.000.00.00.H35 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
|
x |
8 |
1.002982.000.00.00.H35 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít |
|
|
x |
9 |
1.005144.000.00.00.H35 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
|
x |
10 |
2.002593.000.00.00.H35 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
|
|
x |
III |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
|
1 |
1.005017.000.00.00.H35 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
|
|
x |
2 |
1.005053.000.00.00.H35 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
x |
3 |
1.005043.000.00.00.H35 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
x |
4 |
1.005466.000.00.00.H35 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
|
x |
5 |
1.004712.000.00.00.H35 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
|
x |
6 |
1.001000.000.00.00.H35 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
x |
7 |
1.005061.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
x |
8 |
2.001985.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
x |
IV |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
1.001492.000.00.00.H35 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
2 |
1.001499.000.00.00.H35 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
|
x |
3 |
1.001497.000.00.00.H35 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
|
x |
4 |
1.001496.000.00.00.H35 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
|
x |
5 |
1.000939.000.00.00.H35 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
6 |
1.001493.000.00.00.H35 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
V |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
|
||
1 |
1.005090.000.00.00.H35 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
x |
2 |
1.005098.000.00.00.H35 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
x |
3 |
1.005095.000.00.00.H35 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
x |
4 |
1.009394.000.00.00.H35 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
|
x |
VI |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
||
1 |
1.005092.000.00.00.H35 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
|
x |
2 |
1.004889.000.00.00.H35 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
|
x |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
1 |
1.004494.000.00.00.H35 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
x |
II |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
|
||
1 |
1.005099.000.00.00.H35 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
|
x |
III |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
||
1 |
3.000182.000.00.00.H35 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
|
x |
2 |
2.001904.000.00.00.H35 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
|
x |
3 |
1.005108.000.00.00.H35 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
|
x |
4 |
2.002481.000.00.00.H35 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
|
x |
5 |
2.002482.000.00.00.H35 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
|
x |
IV |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
||
1 |
1.004438.000.00.00.H35 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
x |
2 |
1.003702.000.00.00.H35 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
|
x |
3 |
1.001622.000.00.00.H35 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
|
x |
4 |
1.008950.000.00.00.H35 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
|
x |
5 |
1.008951.000.00.00.H35 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
|
x |
6 |
1.005097.000.00.00.H35 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã |
|
|
x |
V |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
||
1 |
1.005092.000.00.00.H35 |
Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1340/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
Phí |
Lệ phí |
Không |
|||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
|
||
1 |
3.000181.000.00.00.H35 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
|
x |
II |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
||
1 |
2.001914.000.00.00.H35 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (cấp tỉnh) |
|
|
x |
2 |
1.005142.000.00.00.H35 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
x |
III |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
||
1 |
1.000715.000.00.00.H35 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
x |
2 |
1.000713.000.00.00.H35 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
x |
3 |
1.000711.000.00.00.H35 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
x |
4 |
1.000259.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
|
5 |
1.005049.000.00.00.H35 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
|
x |
6 |
1.000288.000.00.00.H35 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
|
x |
7 |
1.000280.000.00.00.H35 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
x |
8 |
1.000691.000.00.00.H35 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
|
x |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên |
|
|
||
1 |
1.000181.000.00.00.H35 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
x |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
1 |
2.001914.000.00.00.H35 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
|
x |
II |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|
1 |
1.000181.000.00.00.H35 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
|
x |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|
1 |
1.004441.000.00.00.H35 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
|
x |
2 |
1.004492.000.00.00.H35 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
x |
3 |
1.004443.000.00.00.H35 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
x |
4 |
1.004485.000.00.00.H35 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
x |
5 |
2.001810.000.00.00.H35 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
|
x |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1340/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
Phí |
Lệ phí |
Không |
|||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
|
|
||
1 |
2.001805.000.00.00.H35 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
|
x |
2 |
1.005195.000.00.00.H35 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
|
x |
3 |
1.004988.000.00.00.H35 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
|
x |
4 |
2.001987.000.00.00.H35 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
|
x |
5 |
1.005008.000.00.00.H35 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
|
x |
II |
Lĩnh vực Công chức, viên chức |
|
|
||
1 |
1.005394.000.00.00.H35 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
|
x |
2 |
1.005388.000.00.00.H35 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
|
|
x |
III |
Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc |
|
|
||
1 |
1.005076.000.00.00.H35 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
|
x |
2 |
1.005081.000.00.00.H35 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
|
x |
3 |
1.005084.000.00.00.H35 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
x |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
||
1 |
1.005087.000.00.00.H35 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
|
x |
2 |
2.001988.000.00.00.H35 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
|
|
x |
3 |
1.005088.000.00.00.H35 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
x |
4 |
2.001989.000.00.00.H35 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
x |
5 |
1.005079.000.00.00.H35 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
x |
6 |
1.005073.000.00.00.H35 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
|
x |
7 |
1.005069.000.00.00.H35 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
x |
V |
Lĩnh vực Giáo dục Trung học |
|
|
||
1 |
1.005067.000.00.00.H35 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
|
x |
2 |
1.005070.000.00.00.H35 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
|
x |
3 |
1.005074.000.00.00.H35 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
|
x |
4 |
1.006388.000.00.00.H35 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
|
x |
5 |
2.002479.000.00.00.H35 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
|
|
x |
6 |
2.002480.000.00.00.H35 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
|
|
x |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
||
1 |
1.006446.000.00.00.H35 |
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
2 |
2.002594.000.00.00.H35 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
|
|
x |
3 |
1.000718.000.00.00.H35 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
4 |
1.005359.000.00.00.H35 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
|
x |
5 |
1.004991.000.00.00.H35 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
x |
6 |
1.004999.000.00.00.H35 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
x |
7 |
1.005025.000.00.00.H35 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
x |
8 |
1.005036.000.00.00.H35 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) |
|
|
x |
9 |
1.005015.000.00.00.H35 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
|
x |
10 |
1.005082.000.00.00.H35 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
x |
11 |
1.005354.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
x |
12 |
1.005144.000.00.00.H35 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
|
|
x |
VII |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
||
1 |
1.003734.000.00.00.H35 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
x |
2 |
2.001806.000.00.00.H35 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài |
|
|
||
1 |
1.000716.000.00.00.H35 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
2 |
1.001495.000.00.00.H35 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
3 |
1.008723.000.00.00.H35 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
x |
4 |
1.008722.000.00.00.H35 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
x |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
|
|
|
1 |
1.006390.000.00.00.H35 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
|
x |
2 |
1.006444.000.00.00.H35 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
x |
3 |
1.006445.000.00.00.H35 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
|
x |
4 |
1.004515.000.00.00.H35 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
|
x |
II |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
|
||
1 |
1.004555.000.00.00.H35 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
|
x |
2 |
2.001842.000.00.00.H35 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
|
x |
3 |
1.004552.000.00.00.H35 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
x |
4 |
1.004563.000.00.00.H35 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
|
x |
5 |
1.001639.000.00.00.H35 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
|
x |
III |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
||
1 |
1.004442.000.00.00.H35 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
|
x |
2 |
1.004444.000.00.00.H35 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
x |
3 |
1.004475.000.00.00.H35 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
|
x |
4 |
2.001809.000.00.00.H35 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
|
x |
5 |
2.001818.000.00.00.H35 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
|
|
x |
IV |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
|
||
1 |
1.004496.000.00.00.H35 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
x |
2 |
1.004545.000.00.00.H35 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
x |
3 |
2.001839.000.00.00.H35 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
|
x |
4 |
2.001837.000.00.00.H35 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
x |
5 |
2.001824.000.00.00.H35 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
x |
V |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
||
1 |
1.008724.000.00.00.H35 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
x |
2 |
1.008725.000.00.00.H35 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
x |
3 |
1.005144.000.00.00.H35 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
|
x |
4 |
1.004438.000.00.00.H35 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
x |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây